logo vui cười lên

Tour guide tiếng anh là gì – Chủ đề về nghề nghiệp


Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ tour guide vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ tour guide như tour guide tiếng anh là gì, tour guide là gì, tour guide tiếng Việt là gì, tour guide nghĩa là gì, nghĩa tour guide tiếng Việt, dịch nghĩa tour guide, …

Vui Cười Lên
Tour guide tiếng anh là gì

Tour guide tiếng anh là gì

Tour guide nghĩa tiếng Việt là hướng dẫn viên du lịch.

Tour guide /tʊr ɡaɪd/

Để đọc đúng từ tour guide trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm từ tour guide. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Hướng dẫn viên du lịch tiếng anh là gì

Hướng dẫn viên du lịch tiếng anh là gì
Tour guide tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết tour guide tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với tour guide trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
  • Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
  • Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
  • Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
  • Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
  • Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
  • Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
  • Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
  • Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
  • Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
  • Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
  • Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
  • Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
  • Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
  • Chef /ʃef/: bếp trưởng
  • Management consultant /ˌmæn.ɪdʒ.mənt kənˈsʌl.tənt/: cố vấn giám đốc
  • Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
  • Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
  • Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
  • Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
  • Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
  • Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
  • Writer /'raitə/: nhà văn
  • Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
  • Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
  • Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
  • Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
  • Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
  • Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
  • Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
  • Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
  • Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
  • Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
  • Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
  • Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc tour guide tiếng anh là gì, câu trả lời là tour guide nghĩa là hướng dẫn viên du lịch. Để đọc đúng từ tour guide cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ tour guide theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Tour guide tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang