Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ lecturer vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ lecturer như lecturer tiếng anh là gì, lecturer là gì, lecturer tiếng Việt là gì, lecturer nghĩa là gì, nghĩa lecturer tiếng Việt, dịch nghĩa lecturer, …

Lecturer tiếng anh là gì
Lecturer /ˈlektʃərər/
Để đọc đúng từ lecturer trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ lecturer. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Giảng viên tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết lecturer tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với lecturer trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
- Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
- Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
- Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
- Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
- Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
- Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
- Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
- Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/: người xẻ gỗ
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
- Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
- Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
- Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
- Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
- Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
- Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
- Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
- Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
- Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
- Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
- Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
- Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
- Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
- Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
- Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
- Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
- SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
- Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
- Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
- Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
- Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc lecturer tiếng anh là gì, câu trả lời là lecturer nghĩa là giảng viên. Để đọc đúng từ lecturer cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ lecturer theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Lecturer tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp







