Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ janitor vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ janitor như janitor tiếng anh là gì, janitor là gì, janitor tiếng Việt là gì, janitor nghĩa là gì, nghĩa janitor tiếng Việt, dịch nghĩa janitor, …

Janitor tiếng anh là gì
Janitor nghĩa tiếng Việt là người quét dọn (lao công).
Janitor /ˈdʒænɪtər/
Để đọc đúng từ janitor trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ janitor. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Người quét dọn tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết janitor tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với janitor trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
- Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
- Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Management consultant /ˌmæn.ɪdʒ.mənt kənˈsʌl.tənt/: cố vấn giám đốc
- Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
- Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
- Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
- Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
- Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
- Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
- Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
- Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
- Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
- Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
- Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
- Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
- Writer /'raitə/: nhà văn
- Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
- Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
- Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
- Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
- Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
- Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
- Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
- Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
- Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
- Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
- Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
- Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc janitor tiếng anh là gì, câu trả lời là janitor nghĩa là người quét dọn. Để đọc đúng từ janitor cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ janitor theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Janitor tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp