logo vui cười lên

Yo-Yo tiếng anh là gì – Chủ đề về đồ chơi


Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng tiếng anh về đồ chơi. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ yo-yo vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ yo-yo như yo-yo tiếng anh là gì, yo-yo là gì, yo-yo tiếng Việt là gì, yo-yo nghĩa là gì, nghĩa yo-yo tiếng Việt, dịch nghĩa yo-yo, …

Vui Cười Lên
Yo-Yo tiếng anh là gì

Yo-Yo tiếng anh là gì

Yo-Yo nghĩa tiếng Việt là Yô-Yô. Do món đồ chơi này khá đặc biệt nên cách gọi tiếng Việt giống như cách gọi tiếng anh vậy. Từng có thời gian trò chơi này rất thịnh hành ở Việt Nam nhưng sau đó dần trở nên hạ nhiệt do cách chơi của trò này tương đối khó và cộng đồng chơi Yo-Yo cũng không phát triển mạnh.

Yo-Yo /jəʊ jəʊ/

Để đọc đúng từ yo-yo trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm từ yo-yo. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Yô-Yô tiếng anh là gì

Cái yô-yô tiếng anh là gì
Yo-Yo tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết yo-yo tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với yo-yo trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Swing /swɪŋ/: cái xích đu
  • Mask /mɑːsk/: cái mặt nạ
  • Spade /speɪd/: cái xẻng
  • Doll's pram /ˌdɒlz ˈpræm/: xe đẩy búp bê (US - doll's carriage)
  • Spindle /ˈspɪn.dəl/: con quay
  • Football /ˈfʊtbɔːl/: quả bóng đá
  • Toy /tɔɪ/: đồ chơi
  • Xylophone /ˈzaɪ.lə.fəʊn/: đàn phiến gỗ
  • Schoolyard /ˈskuːl.jɑːd/: sân trường
  • Scrabble /ˈskræb.əl/: trò xếp chữ
  • Plastic hammer /ˈplæs.tɪk ˈhæm.ər/: cái búa nhựa
  • Block /blɒk/: hình khối
  • Lego /ˈleɡ.əʊ/: đồ chơi xếp hình
  • Truck /trʌk/: xe tải
  • Jack-in-box /dʒæk ɪn bɒks/: hộp hình nộm lò xo
  • Robot /ˈrəʊ.bɒt/: người máy
  • Color pencil /ˈkʌl.ər ˈpen.səl/: bút chì màu
  • Seesaw /ˈsiː.sɔː/: cái bập bênh (US - teeter-totter)
  • Figurine /ˌfɪɡ.əˈriːn/: bức tượng nhỏ
  • Play park /ˈpleɪ ˌpɑːk/: khu vui chơi
  • Bow /baʊ/: cái cung
  • Maze /meɪz/: mê cung
  • Badminton racquet /ˈbædmɪntən ˈrækɪt/: vợt cầu lông
  • Teddy Bear /ˈted•i ˌbeər/: gấu bông Teddy
  • Dinosaur /ˈdaɪ.nə.sɔːr/: con khủng long

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc yo-yo tiếng anh là gì, câu trả lời là yo-yo nghĩa là Yo-Yo. Để đọc đúng từ yo-yo cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ yo-yo theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Yo-Yo tiếng anh là gì - Chủ đề về đồ chơi

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang