Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ dùng trong gia đình rất quen thuộc trong nhà như cái máy tính, cái bàn, cái ghế, bàn phím máy tính, chuột máy tính, cái bình nước, cái cốc, cái thùng rác, cái túi rác, cái hót rác, cái chổi quét nhà, cái khăn lau, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái máy tính xách tay. Nếu bạn chưa biết cái máy tính xách tay tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái máy tính xách tay tiếng anh là gì
Laptop /ˈlæp.tɒp/
Để đọc đúng tên tiếng anh của cái máy tính xách tay rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ laptop rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈlæp.tɒp/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ laptop thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: Laptop là để chỉ chung về cái máy tính xách tay, còn để chỉ riêng cụ thể loại máy tính nào thì phải gọi theo thương hiệu hoặc theo tên riêng, ví dụ như laptop gamming (máy tính xách tay chuyên chơi game), laptop Dell, laptop ASUS, laptop Lenovo, Laptop MSI, laptop Acer, …
Xem thêm: Cái máy tính tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh
Ngoài cái máy tính xách tay thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- grater /ˈgreɪ.tər/: cái nạo
- Camp bed /ˈkæmp ˌbed/: giường gấp du lịch
- Gas stove /ɡæs stəʊv/: bếp ga
- Table /ˈteɪ.bəl/: cái bàn
- Frying pan /fraiη pӕn/: cái chảo rán
- Double-bed /ˌdʌb.əl ˈbed/: giường đôi
- First aid kit /ˌfɜːst ˈeɪd ˌkɪt/: bộ dụng cụ sơ cứu
- Stair /ster/: cái cầu thang
- Battery /ˈbæt.ər.i/: cục pin
- Tower fan /taʊər fæn/: cái quạt tháp
- Clothes line /kləʊðz laɪn/: dây phơi quần áo
- Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: cái đồng hồ báo thức
- Broom /bruːm/: cái chổi
- Brush /brʌʃ/: cái chổi sơn, cái bàn chải
- Light /laɪt/: cái đèn
- Wardrobe /ˈwɔː.drəʊb/: cái tủ đựng quần áo
- Chopsticks /ˈtʃopstiks/: đôi đũa
- Mattress /’mætris/: cái đệm
- Hot pad /ˈhɒt ˌpæd/: miếng lót tay bưng nồi
- Clothespin /ˈkloʊðz.pɪn/: cái kẹp quần áo
- Pair of shoes /peə ɔv ∫u:/: đôi giày
- Cotton wool ball /ˌkɒt.ən ˈwʊl ˌbɔːl/: bông gòn
- Bath mat /ˈbɑːθ ˌmæt/: cái thảm nhà tắm
- Cushion /ˈkʊʃ.ən/: cái gối dựa
- Torch /tɔːtʃ/: đèn pin (US – Flashlight)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái máy tính xách tay tiếng anh là gì thì câu trả lời là laptop, phiên âm đọc là /ˈlæp.tɒp/. Lưu ý là laptop để chỉ chung về cái máy tính xách tay chứ không chỉ cụ thể về loại nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái máy tính xách tay loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại đó. Về cách phát âm, từ laptop trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ laptop rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ laptop chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Cái máy tính xách tay tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng