Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ musician vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ musician như musician tiếng anh là gì, musician là gì, musician tiếng Việt là gì, musician nghĩa là gì, nghĩa musician tiếng Việt, dịch nghĩa musician, …

Musician tiếng anh là gì
Musician /mjuˈzɪʃn/
Để đọc đúng từ musician trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm từ musician. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Nhạc sĩ tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết musician tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với musician trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Nurse /nɜːs/: y tá
- Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
- Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
- Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
- Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
- Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
- Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
- Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
- Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
- Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
- Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
- Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
- Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
- Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
- Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
- Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
- Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
- Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
- Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
- Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
- SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
- Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
- Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
- Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
- Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc musician tiếng anh là gì, câu trả lời là musician nghĩa là nhạc sĩ. Để đọc đúng từ musician cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ musician theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Musician tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp