Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ composer vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ composer như composer tiếng anh là gì, composer là gì, composer tiếng Việt là gì, composer nghĩa là gì, nghĩa composer tiếng Việt, dịch nghĩa composer, …

Composer tiếng anh là gì
Composer /kəmˈpəʊzər/
Để đọc đúng từ composer trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ composer. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Nhà soạn nhạc tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết composer tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với composer trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
- Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
- Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
- Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
- Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
- Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
- Cook /kʊk/: đầu bếp
- Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US – mortician)
- Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
- Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
- Translator /trænzˈleɪtər/: phiên dịch viên
- Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
- Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
- Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
- Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
- Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
- Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
- Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
- Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc composer tiếng anh là gì, câu trả lời là composer nghĩa là nhà soạn nhạc. Để đọc đúng từ composer cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ composer theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Composer tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp