logo vui cười lên

Pumpkin tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ pumpkin vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ pumpkin như pumpkin tiếng anh là gì, pumpkin là gì, pumpkin tiếng Việt là gì, pumpkin nghĩa là gì, nghĩa pumpkin tiếng Việt, dịch nghĩa pumpkin, …

Vui Cười Lên
Pumpkin tiếng anh là gì

Pumpkin tiếng anh là gì

Pumpkin nghĩa tiếng Việt là quả bí đỏ.

Pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/

Để đọc đúng từ pumpkin trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ pumpkin. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Quả bí đỏ tiếng anh là gì

Bí đỏ tiếng anh là gì
Pumpkin tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết pumpkin tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với pumpkin trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Egg flip /ˈeɡ ˌflɪp/ : thức uống truyền thống trong ngày Noel (US – Eggnog)
  • Cadaver /kəˈdæv.ər/: xác chết
  • Cauldron /ˈkɔːl.drən/: cái vạc (US – caldron)
  • Monster /’mɔnstə/: quái vật
  • Receive red envelope /rɪˈsiːv red ˈen.və.ləʊp/: nhận bao lì xì
  • Castle /ˈkɑː.səl/: lâu đài
  • Gift /ɡɪft/: món quà (Present)
  • Dried bamboo shoots soup /draɪd bæmˈbuː ʃuːt suːp/: canh măng khô
  • Egg yolk /eɡ jəʊk/: lòng đỏ
  • Pork shank /pɔːk ʃæŋk/: chân giò lợn
  • Candy bag /’kændi bæɡ/: túi đựng kẹo
  • Sweep the floor /swiːp ðiː flɔːr/: quét nhà
  • To make offerings /tu: meɪk ˈɒf.ər.ɪŋ/: cúng lễ
  • Santa’s hat /ˈsæn.tə hæt/: mũ noel
  • Owl /aul/: con cú
  • Candy Cane /ˈkæn.di ˌkeɪn/: cây kẹo nhỏ có hình cây gậy
  • Candle /ˈkændəl/: cây nến
  • Jade Rabbit /dʒeɪd ˈræb.ɪt/: thỏ ngọc (Moon rabbit)
  • Yule log /ˈjuːl ˌlɒɡ/: bánh kem hình khúc cây
  • Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
  • Eyeball /ˈaɪ.bɔːl/: nhãn cầu
  • Clown /klaun/: chú hề
  • Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa
  • Star /stɑːr/: ngôi sao
  • Imp /ɪmp/: linh hồn ác quỷ nhỏ

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc pumpkin tiếng anh là gì, câu trả lời là pumpkin nghĩa là quả bí đỏ. Để đọc đúng từ pumpkin cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ pumpkin theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Pumpkin tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang