Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ moon cake vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ moon cake như moon cake tiếng anh là gì, moon cake là gì, moon cake tiếng Việt là gì, moon cake nghĩa là gì, nghĩa moon cake tiếng Việt, dịch nghĩa moon cake, …

Moon cake tiếng anh là gì
Moon cake /ˈmuːn keɪk/
Để đọc đúng từ moon cake trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ moon cake. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Bánh trung thu tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết moon cake tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với moon cake trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Bat /bæt/: con dơi
- Give lucky money /ɡɪv ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: mừng tuổi
- Expel evil /ɪkˈspel ˈiː.vəl/: xua đuổi tà ma
- Clown /klaun/: chú hề
- Marigold /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/: cúc vạn thọ
- Freaky /ˈfriːki/: quái đản
- Icicle /ˈaɪ.sɪ.kəl/: cột băng tuyết
- Haunted house /ˈhɔːn.tɪd haus/: nhà bị ma ám
- Black cat /blæk kæt/: con mèo đen
- Folk games /fəʊk geɪmz/: trò chơi dân gian
- Cobweb /ˈkɒb.web/: mạng nhện (US – Spider’s web)
- Rice paste figurine /raɪs peɪst ˈfɪgjʊriːn/: tò he
- Lion dance /ˈlaɪ.ən dɑːns/: múa lân
- Moon /ˈmuːn/: mặt trăng
- Frightened /’fraitnd/: hoảng sợ
- Lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/: rước đèn
- Salted onion / ˈsɒl.tɪd ˈpɪk.əl/: hanh củ muối
- Pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/: quả bí đỏ
- Frankenstein /ˈfræŋ.kən.staɪn/: quoái vật Frankenstein
- Firecrackers /ˈfaɪəˌkræk.ər/: pháo nổ
- Bauble /ˈbɔː.bəl/: quả châu trang trí
- Ornament /ˈɔː.nə.mənt/: đồ trang trí cây thông
- Watermelon /ˈwɔː.təˌmel.ən/: quả dưa hấu
- Christmas Tree /ˈkrɪs.məs ˌtriː/: cây thông Noel
- Stocking /ˈstɒk.ɪŋ/: vớ dài
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc moon cake tiếng anh là gì, câu trả lời là moon cake nghĩa là bánh trung thu. Để đọc đúng từ moon cake cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ moon cake theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Moon cake tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt