logo vui cười lên

Traditional festival tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ traditional festival vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ traditional festival như traditional festival tiếng anh là gì, traditional festival là gì, traditional festival tiếng Việt là gì, traditional festival nghĩa là gì, nghĩa traditional festival tiếng Việt, dịch nghĩa traditional festival, …

Vui Cười Lên
Traditional festival tiếng anh là gì

Traditional festival tiếng anh là gì

Traditional festival tiếng Việt nghĩa là lễ hội truyền thống.

Traditional festival /trəˈdɪʃənl ˈfɛstəvəl/

Để đọc đúng từ traditional festival trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ traditional festival. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Lễ hội truyền thống tiếng anh là gì

Lễ hội tiếng anh là gì
Traditional festival tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết traditional festival tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với traditional festival trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Coconut /ˈkəʊ.kə.nʌt/: quả dừa
  • Egg yolk /eɡ jəʊk/: lòng đỏ
  • Dried bamboo shoots soup /draɪd bæmˈbuː ʃuːt suːp/: canh măng khô
  • Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang
  • Moon goddess /ˈmuːn ɡɒd.es/: chị Hằng (Moon lady)
  • Gingerbread /ˈdʒɪn.dʒə.bred/: bánh quy gừng
  • Wreath /riːθ/: vòng hoa giáng sinh
  • Star /stɑːr/: ngôi sao
  • Candy bag /’kændi bæɡ/: túi đựng kẹo
  • New Year’s Eve /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/: đêm giao Thừa
  • Spider /ˈspaɪ.dər/: con nhện
  • Chimney /ˈtʃɪm.ni/: ống khói
  • Worship the ancestors /ˈwɜː.ʃɪp ðiː ˈæn.ses.tər/: thờ cúng tổ tiên
  • Cauldron /ˈkɔːl.drən/: cái vạc (US – caldron)
  • To make offerings /tu: meɪk ˈɒf.ər.ɪŋ/: cúng lễ
  • Stocking /ˈstɒk.ɪŋ/: vớ dài
  • Black cat /blæk kæt/: con mèo đen
  • Lotus seed /ˈləʊtəs siːd/: hạt sen
  • Ghost coffin /goust ˈkɒf.ɪn/: quan tài ma
  • Frightened /’fraitnd/: hoảng sợ
  • Silly /’sili/: ngớ ngẩn
  • Jack o’ lantern /ˌdʒæk.əˈlæn.tən/: đèn bí ngô
  • Moon /muːn/: mặt trăng
  • Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
  • Blood /blʌd/: máu

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc traditional festival tiếng anh là gì, câu trả lời là traditional festival nghĩa là lễ hội truyền thống. Để đọc đúng từ traditional festival cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ traditional festival theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Traditional festival tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang