logo vui cười lên

Folk games tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ folk games vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ folk games như folk games tiếng anh là gì, folk games là gì, folk games tiếng Việt là gì, folk games nghĩa là gì, nghĩa folk games tiếng Việt, dịch nghĩa folk games, …

Vui Cười Lên
Folk games tiếng anh là gì

Folk games tiếng anh là gì

Folk games tiếng Việt nghĩa là trò chơi dân gian.

Folk games /fəʊk geɪmz/

Để đọc đúng từ folk games trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ folk games. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Trò chơi dân gian tiếng anh là gì

Trò chơi dân gian tiếng anh là gì
Folk games tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết folk games tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với folk games trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Incense /ˈɪn.sens/: hương, nhang
  • Moon /muːn/: mặt trăng
  • Cadaver /kəˈdæv.ər/: xác chết
  • Moon /muːn/: mặt trăng
  • Lunar /ˈluːnər/: âm lịch
  • Witch /’wit/: phù thủy
  • Steamed sticky rice /stiːmd ˈstɪk.i raɪs/: xôi
  • Egg flip /ˈeɡ ˌflɪp/ : thức uống truyền thống trong ngày Noel (US – Eggnog)
  • Dragon dance /ˈdræɡ.ən dæns/: múa rồng
  • Santa Claus /ˈsæn.tə ˌklɔːz/: ông già Noel
  • Blood /blʌd/: máu
  • Snowman /ˈsnəʊ.mæn/: người Tuyết
  • Clown /klaun/: chú hề
  • Scarf /skɑːf/: khăn quàng
  • Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa
  • Skeleton /ˈskel.ə.tən/: bộ xương
  • Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: Tết Nguyên Đán
  • The New Year tree /ˌnjuː ˈjɪər triː/: cây nêu
  • Gift /ɡɪft/: món quà (Present)
  • Fairy lights /’fer.i ˌlaɪts/: đèn nháy (US - fairy string lights)
  • Yule log /ˈjuːl ˌlɒɡ/: bánh kem hình khúc cây
  • Peach blossom /piːtʃ ˈblɒs.əm/: hoa đào
  • Gingerbread /ˈdʒɪn.dʒə.bred/: bánh quy gừng
  • Calligraphy picture /kəˈlɪɡ.rə.fi ˈpɪk.tʃər/: tranh thư pháp
  • Clean the house /kliːn ðiː haʊs/: dọn dẹp nhà cửa

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc folk games tiếng anh là gì, câu trả lời là folk games nghĩa là trò chơi dân gian. Để đọc đúng từ folk games cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ folk games theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Folk games tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang