logo vui cười lên

Tâm trạng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, cảm xúc là nhóm từ vựng được sử dụng khá phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng về cảm xúc cho các bạn tham khảo như hứng thú, xấu hổ và hổ thẹn, hồi hộp, không hài lòng, ngần ngại, lúng túng, mưu mô, … Bài viết này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết rất tâm trạng tiếng anh là gì, đây cũng là một từ vựng phổ biến trong chủ đề về cảm xúc.

Rất tâm trạng tiếng anh là gì
Rất tâm trạng tiếng anh

Rất tâm trạng tiếng anh là gì

Rất tâm trạng tiếng anh gọi là mood, phiên âm tiếng anh đọc là /muːd/

Mood /muːd/

Để đọc đúng rất tâm trạng trong tiếng anh, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mood rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ mood /muːd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Các bạn có thể xem bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc phiên âm cụ thể.

Lưu ý: Từ mood là để chỉ chung về rất tâm trạng, còn cụ thể rất tâm trạng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Tâm trạng tiếng anh là gì
Tâm trạng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Sau khi đã biết rất tâm trạng tiếng anh là gì, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cảm xúc khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Negative /ˈneɡ.ə.tɪv/: bi quan
  • Annoyed  /əˈnɔɪd/: khó chịu (Irritated)
  • Overwhelmed /ˌoʊvərˈwelmd/: áp đảo
  • Emotional /ɪˈmoʊʃənl/: xúc động
  • Jealous /ˈdʒeləs/: ganh tị
  • Confused /kən’fju:zd/: lúng túng
  • Ashamed /əˈʃeɪmd/: hổ thẹn
  • Thankful /ˈθæŋk.fəl/: biết ơn
  • Fed up /ˌfed ˈʌp/: buồn chán (với cái gì đó)
  • Funny /ˈfʌn.i/: buồn cười
  • Disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/: thất vọng (Let down)
  • Amused /ə’mju:zd/: thích thú, buồn cười (khi nghĩ tới điều gì đó vui vẻ)
  • Keen /kiːn/: hăng hái
  • Arrogant /’ærəgənt/: kiêu ngạo

Như vậy, nếu bạn thắc mắc rất tâm trạng tiếng anh là gì thì câu trả lời là mood, phiên âm đọc là /muːd/. Lưu ý là mood để chỉ chung về rất tâm trạng chứ không chỉ cụ thể rất tâm trạng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể rất tâm trạng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ mood trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mood rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ mood chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Tâm trạng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang