Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ gia dụng rất quen thuộc trong nhà như bếp từ, cái bếp hồng ngoại, cái quạt, cái tủ lạnh, cái điều hòa, cái ti vi, cái máy giặt, cái bếp củi, cái bình nóng lạnh, cái thớt, con dao, đôi đũa, cái thìa, cái nĩa, cái rổ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái bếp ga. Nếu bạn chưa biết cái bếp ga tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái bếp ga tiếng anh là gì
Gas stove /ɡæs stəʊv/
Để đọc đúng tên tiếng anh của bếp ga rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ gas stove rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ɡæs stəʊv/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ gas stove thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Bếp ga cũng có nhiều loại như bếp ga đơn, bếp ga đôi, bếp ga âm, bếp ga du lịch, …. những loại này đều gọi chung là gas stove. Còn cụ thể tên từng loại sẽ có cách gọi khác nhau hoặc cần mô tả cụ thể để người nghe hiểu rõ hơn.
- Đôi khi nhiều người cũng gọi bếp ga là gas cooker thay vì gas stove. Tuy nhiên, gas cooker thường dùng trong tiếng Mỹ, còn tiếng anh thì sẽ gọi là gas stove.
Xem thêm: Cái bếp tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh
Ngoài bếp ga thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Water bottle /ˈwɔː.tə ˌbɒt.əl/: cái chai đựng nước
- Whiteboard /ˈwaɪt.bɔːd/: cái bảng trắng
- Squeegee /ˈskwiː.dʒiː/: chổi lau kính
- Fly swatter /flaɪz ‘swɔtə/: cái vỉ ruồi
- Handkerchief /’hæɳkətʃif/: cái khăn tay, khăn mùi soa
- Wall light /wɔːl laɪt/: cái đèn tường
- Electric water heater /i’lektrik ‘wɔ:tə ‘hi:tə/: bình nóng lạnh
- Bolster /ˈbəʊl.stər/: cái gối ôm
- Pillow /ˈpɪl.əʊ/: cái gối
- Bookshelf /ˈbʊk.ʃelf/: cái giá sách
- Pillowcase /ˈpɪl·oʊˌkeɪs/: cái vỏ gối
- Bag /bæɡ/: cái túi xách
- Vacuum cleaner /ˈvӕkjuəm kliːnə/: máy hút bụi
- Fan /fæn/: cái quạt
- Key /ki:/: cái chìa khóa
- Duvet cover /ˈduː.veɪ ˌkʌv.ər/: cái vỏ chăn
- Whisk /wɪsk/: cái đánh trứng
- Toilet paper /ˈtɔɪ.lət ˌpeɪ.pər/: giấy vệ sinh
- Picture /’pikt∫ə/: bức tranh
- Rug /rʌɡ/: cái thảm trải sàn
- Cotton wool ball /ˌkɒt.ən ˈwʊl ˌbɔːl/: bông gòn
- Blender /ˈblen.dər/: máy xay sinh tố
- Blanket /ˈblæŋ.kɪt/: cái chăn
- Shaving cream /ˈʃeɪ.vɪŋ kriːm/: kem cạo râu, gel cạo râu
- Bin /bɪn/: cái thùng rác

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái bếp ga tiếng anh là gì thì câu trả lời là gas stove, phiên âm đọc là /ɡæs stəʊv/. Lưu ý là gas stove để chỉ chung về bếp ga chứ không chỉ cụ thể về loại bếp ga nào cả, nếu bạn muốn nói cụ thể về loại bếp ga nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại bếp ga đó. Về cách phát âm, từ gas stove trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ gas stove rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ gas stove chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn.