Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì món ăn là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như chân gà, gan, sô-cô-la đen, thịt sườn, bánh pía, cà ri, đồ ăn nhanh, bún ốc, thịt gà, thức ăn, tôm, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến món ăn cũng rất quen thuộc đó là gan gà. Nếu bạn chưa biết gan gà tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Gan gà tiếng anh là gì
Chicken liver /ˈʧɪkɪn ˈlɪvə/
Để đọc đúng gan gà trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ chicken liver rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ chicken liver /ˈʧɪkɪn ˈlɪvə/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ chicken liver thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Gan gà là phần gan trong nội tạng của con gà. Thường các nước phương tây ít khi sử dụng gan gà làm thực phẩm, nhưng các nước Châu Á vẫn sử dụng gan gà để làm thực phẩm rất phổ biến.
- Từ chicken liver là để chỉ chung về gan gà, còn cụ thể gan gà như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về món ăn
Sau khi đã biết gan gà tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề món ăn rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về món ăn khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Roast /rəʊst/: thịt quay
- Steamed pork loaf /stiːmd pɔːk ləʊf/: chả lụa
- Duck /dʌk/: thịt vịt
- Girdle-cake /ˈɡɜː.dəl keɪk/: bánh tráng
- Broken rice /ˈbrəʊkən raɪs/: cơm tấm
- Hot pot /ˈhɒt.pɒt/: lẩu
- Steak /steɪk/: bít tết
- Ham /hæm/: giăm bông
- Ice-cream /ˌaɪs ˈkriːm ˌkəʊn/: kem
- Chicken tail /ˈʧɪkɪn teɪl /: phao câu gà
- Apple pie /ˌæp.əl ˈpaɪ/: bánh táo
- Pho /ˈfɜː/: phở
- Fried egg /fraɪd ɛg/: trứng chiên
- Yoghurt /ˈjɒɡ.ət/: sữa chua
- Hot rice noodle soup /hɒt raɪs nuː.dəl suːp/: bún thang
- Snail /sneɪl/: ốc
- Soya noodles /ˈsɔɪ.ə nuː.dəl/: miến
- Spaghetti /spəˈɡet.i/: mỳ ý dạng sợi
- Beef rice noodles /biːf raɪs nuː.dəl/: bún bò
- Egg /eɡ/: trứng
- Chicken nuggets / ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/: gà viên chiên
- Chili sauce /ˈtʃɪli sɔːs/: tương ớt
- Chocolate /ˈtʃɒk.lət/: sô-cô-la
- Mackerel /sɑːˈdiːn/: cá thu
- Shrimp in batter /ʃrɪmp ɪn ˈbæt.ər/: bánh tôm
Như vậy, nếu bạn thắc mắc gan gà tiếng anh là gì thì câu trả lời là chicken liver, phiên âm đọc là /ˈʧɪkɪn ˈlɪvə/. Lưu ý là chicken liver để chỉ chung về gan gà chứ không chỉ cụ thể gan gà như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể gan gà như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ chicken liver trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ chicken liver rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ chicken liver chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Gan gà tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng