logo vui cười lên

Kinh hoàng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, cảm xúc là nhóm từ vựng được sử dụng khá phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng về cảm xúc cho các bạn tham khảo như xúc động, áp đảo, độc ác , tuyệt vời, cảm xúc tiêu cực, thất vọng, nhiệt tình, … Bài viết này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết rất kinh hoàng tiếng anh là gì, đây cũng là một từ vựng phổ biến trong chủ đề về cảm xúc.

Rất kinh hoàng tiếng anh là gì
Rất kinh hoàng tiếng anh

Rất kinh hoàng tiếng anh là gì

Rất kinh hoàng tiếng anh gọi là terrified, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈterɪfaɪd/

Terrified /ˈterɪfaɪd/

Để đọc đúng rất kinh hoàng trong tiếng anh, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ terrified rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ terrified /ˈterɪfaɪd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Các bạn có thể xem bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc phiên âm cụ thể.

Lưu ý: Từ terrified là để chỉ chung về rất kinh hoàng, còn cụ thể rất kinh hoàng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Kinh hoàng tiếng anh là gì
Kinh hoàng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Sau khi đã biết rất kinh hoàng tiếng anh là gì, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cảm xúc khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Suspicious /səˈspɪʃəs/: ngờ vực
  • Angry /’æŋgri/: tức giận (Cross)
  • Apprehensive /ˌæprɪˈhensɪv/: hơi lo lắng
  • Embarrassed /ɪmˈbærəst/: xấu hổ và hổ thẹn
  • Unhappy /ʌnˈhæpi/: không hài lòng
  • Sad /sæd/: buồn
  • Great /ɡreɪt/: tuyệt vời (wonderfull, Terrific)
  • Annoyed  /əˈnɔɪd/: khó chịu (Irritated)
  • Reluctant /rɪˈlʌktənt/: ngần ngại
  • Shy /ʃaɪ/: nhút nhát, xấu hổ
  • Shock /ʃɒk/: sốc
  • Thoughtful /’θɔ:tfl/: chu đáo
  • Intrigued /ɪnˈtriːɡd/: mưu mô
  • Disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/: thất vọng (Let down)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc rất kinh hoàng tiếng anh là gì thì câu trả lời là terrified, phiên âm đọc là /ˈterɪfaɪd/. Lưu ý là terrified để chỉ chung về rất kinh hoàng chứ không chỉ cụ thể rất kinh hoàng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể rất kinh hoàng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ terrified trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ terrified rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ terrified chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Kinh hoàng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang