logo vui cười lên

Đêm Giáng sinh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như gà luộc, trang phục hóa trang, quét nhà, cây nến, ngôi sao, xôi, con nhện, túi đựng kẹo, sự mê tín, tiền mừng tuổi, xe kéo của ông già Noel, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là đêm Giáng sinh. Nếu bạn chưa biết đêm Giáng sinh tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Đêm Giáng sinh tiếng anh là gì
Đêm Giáng sinh tiếng anh là gì

Đêm Giáng sinh tiếng anh là gì

Đêm Giáng sinh tiếng anh gọi là Christmas Eve, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌkrɪs.məs ˈiːv/

Christmas Eve /ˌkrɪs.məs ˈiːv/

Để đọc đúng đêm Giáng sinh trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Christmas Eve rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Christmas Eve /ˌkrɪs.məs ˈiːv/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Christmas Eve thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Đêm Giáng sinh để chỉ về buổi tối trước ngày lễ Giáng sinh. Ngày lễ giáng sinh là ngày 25 tháng 12, đêm Giáng sinh sẽ là buổi tối ngày 24 tháng 12. Vào đêm Giáng sinh, rất nhiều hoạt động được tổ chức ở khắp mọi nơi và đêm Giáng sinh cũng quan trọng như ngày Giáng sinh vậy.
  • Từ Christmas Eve là để chỉ chung về đêm Giáng sinh, còn cụ thể đêm Giáng sinh như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Đêm Giáng sinh tiếng anh là gì
Đêm Giáng sinh tiếng anh 

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết đêm Giáng sinh tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Dried bamboo shoots /draɪd bæmˈbuː ʃuːt/: măng khô
  • Cauldron /ˈkɔːl.drən/: cái vạc (US – caldron)
  • Watch Tao Quan show /wɒtʃ tao quan ʃəʊ /: xem Táo Quân
  • Lunar calendar /ˌluː.nə ˈkæl.ən.dər/: Lịch Âm lịch
  • Mango /ˈmæŋ.ɡəʊ/: quả xoài
  • Expel evil /ɪkˈspel ˈiː.vəl/: xua đuổi tà ma
  • Moon cake /ˈmuːn keɪk/: bánh Trung thu
  • Scary /’skeəri/: đáng sợ
  • Silly /’sili/: ngớ ngẩn
  • Demon /’di:mən/: ác quỷ
  • Gingerbread /ˈdʒɪn.dʒə.bred/: bánh quy gừng
  • Icicle /ˈaɪ.sɪ.kəl/: cột băng tuyết
  • Parallel /ˈpær.ə.lel/: câu đối
  • Before New Year’s Eve /bɪˈfɔːr ˌnjuː ˈjɪər iːv/: Tất Niên
  • Taboo /təˈbuː/: kiêng kị
  • Afraid /ə’freid/: sợ hãi
  • Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
  • Ribbon /ˈrɪb.ən/: dây ruy băng
  • Folk games /fəʊk geɪmz/: trò chơi dân gian
  • Festival /ˈfɛstəvəl/: lễ hội
  • Owl /aul/: con cú
  • Pork shank /pɔːk ʃæŋk/: chân giò lợn
  • Pawpaw /ˈpɔː.pɔː/: quả đu đủ
  • First visit /ˈfɜːst ˈvɪz.ɪt/: xông nhà, xông đất
  • Frankenstein /ˈfræŋ.kən.staɪn/: quoái vật Frankenstein

Như vậy, nếu bạn thắc mắc đêm Giáng sinh tiếng anh là gì thì câu trả lời là Christmas Eve, phiên âm đọc là /ˌkrɪs.məs ˈiːv/. Lưu ý là Christmas Eve để chỉ chung về đêm Giáng sinh chứ không chỉ cụ thể đêm Giáng sinh như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể đêm Giáng sinh như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Christmas Eve trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Christmas Eve rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Christmas Eve chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Đêm Giáng sinh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang