logo vui cười lên

Ngày thống nhất tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày hôm nay, ngày Thống Nhất (30/4), quanh năm, ngày thứ 6 đen tối, tháng 11, ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2), lịch, dương lịch, ngày sau giáng sinh, ngày nghỉ, giữa giờ chiều, tuần sau, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày thống nhất đất nước. Nếu bạn chưa biết ngày thống nhất đất nước tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày thống nhất đất nước tiếng anh là gì
Ngày thống nhất đất nước tiếng anh

Ngày thống nhất đất nước tiếng anh là gì

Ngày thống nhất đất nước tiếng anh gọi là Reunification Day, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/

Reunification Day /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/

Để đọc đúng ngày thống nhất đất nước trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Reunification Day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Reunification Day /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Reunification Day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Ngày thống nhất đất nước là ngày lễ kỷ niệm nước Việt Nam được thống nhất hai miền Bắc Nam. Ngày lễ này được tổ chức hàng năm vào ngày 30 tháng 4 và đây cũng là ngày nghỉ lễ toàn quốc.
  • Từ Reunification Day là để chỉ chung về ngày thống nhất đất nước, còn cụ thể ngày thống nhất đất nước như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Ngày thống nhất tiếng anh là gì
Ngày thống nhất tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết ngày thống nhất đất nước tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Last week /lɑːst wiːk/: cuối tuần
  • Next week /nekst wiːk/: tuần sau
  • Reunification Day /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/: ngày Thống Nhất (30/4)
  • Everning /ˈiːv.nɪŋ/: buổi tối
  • Tet /tet/: ngày tết
  • Autumn /ˈɔː.təm/: mùa thu
  • Morning /ˈmɔː.nɪŋ/: buổi sáng
  • Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
  • Lunar /ˈluː.nər/: âm lịch
  • Midday /ˌmɪdˈdeɪ/: buổi trưa (noon)
  • Monthly /ˈmʌn.θli/: hàng tháng
  • Watch /wɒtʃ/: đồng hồ đeo tay
  • Late-morning /leɪt ˈmɔː.nɪŋ/: cuối giờ sáng
  • Year end /ˌjɪər ˈend/: cuối năm
  • New year /ˌnjuː ˈjɪər/: năm mới
  • August /ˈɔː.ɡəst/: tháng 8 (Aug)
  • Monday /ˈmʌn.deɪ/: thứ 2 (Mon)
  • The day after tomorrow /ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ/: ngày kia
  • Clock /klɒk/: đồng hồ treo tường
  • Previous month /ˈpriː.vi.əs mʌnθ/: tháng trước
  • One day /wʌn deɪ/: một ngày nào đó
  • Once upon a time /wʌns əˈpɒn eɪ taɪm/: ngày xửa ngày xưa
  • Mid-morning /mɪd ˈmɔː.nɪŋ/: giữa giờ sáng
  • Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hè
  • Day by day /deɪ baɪ deɪ/: ngày qua ngày

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày thống nhất đất nước tiếng anh là gì thì câu trả lời là Reunification Day, phiên âm đọc là /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/. Lưu ý là Reunification Day để chỉ chung về ngày thống nhất đất nước chứ không chỉ cụ thể ngày thống nhất đất nước như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày thống nhất đất nước như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Reunification Day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Reunification Day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Reunification Day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Ngày thống nhất tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang