Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tháng 8, ngày Gia đình Việt Nam, thứ 5, đầu giờ chiều, ngày mai, tháng, sáng sớm, đầu giờ sáng, ngày xửa ngày xưa, tuần trước, ngày qua ngày, sáng mai, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày Lễ Tạ Ơn. Nếu bạn chưa biết ngày Lễ Tạ Ơn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày Lễ Tạ Ơn tiếng anh là gì
Thanksgiving Day /ˌθæŋksˈɡɪv.ɪŋ deɪ/
Để đọc đúng ngày Lễ Tạ Ơn trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Thanksgiving Day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Thanksgiving Day /ˌθæŋksˈɡɪv.ɪŋ deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Thanksgiving Day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ngày Lễ Tạ Ơn là ngày được tổ chức mang ý nghĩa mừng thu hoạch được mùa và tạ ơn Chúa đã giúp cho mọi người có cuộc sống no đủ. Lễ Tạ Ơn chủ yếu được tổ chức ở Mỹ, Canada, một số đảo ở Caribe và Liberia. Ngày Lễ Tạ Ơn được ấn định vào ngày thứ 5 của tuần thứ 4 trong tháng 11 hàng năm. Chính vì ấn định vào ngày đó nên không có ngày cố định tổ chức Lễ Tạ Ơn.
- Ngay sau ngày Lễ Tạ Ơn (thứ 5) chính là ngày thứ sáu đen (ngày thứ 6 đen tối).
- Từ Thanksgiving Day là để chỉ chung về ngày Lễ Tạ Ơn, còn cụ thể ngày Lễ Tạ Ơn như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết ngày Lễ Tạ Ơn tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/: Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch)
- Decade /ˈdek.eɪd/: thập kỷ (10 năm)
- One day /wʌn deɪ/: một ngày nào đó
- Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/: ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)
- Sunrise /ˈsʌn.raɪz/: mặt trời mọc
- Late-morning /leɪt ˈmɔː.nɪŋ/: cuối giờ sáng
- Late- afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/: cuối giờ chiều
- Hung Kings' Commemoration Day /hʌŋ kɪŋz' kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/: ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch)
- Buddha's birthday /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/: Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch)
- Webnesday /ˈwenz.deɪ/: thứ 4 (Web)
- Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/: Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07)
- International Women’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/: ngày quốc tế phụ nữ
- Time /taɪm/: thời gian
- Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/: ngày Gia đình Việt Nam
- Previous year /ˈpriː.vi.əs jɪər/: năm trước
- Lunar year /ˈluː.nər jɪər/: năm âm lịch
- Second /ˈsek.ənd/: giây
- Thursday /ˈθɜːz.deɪ/: thứ 5 (Thur/Thurs)
- Fortnight /ˈfɔːt.naɪt/: nửa tháng
- Once upon a time /wʌns əˈpɒn eɪ taɪm/: ngày xửa ngày xưa
- Sunday /ˈsʌn.deɪ/: chủ nhật (Sun)
- Hour /aʊər/: giờ
- New year /ˌnjuː ˈjɪər/: năm mới
- Vietnamese Student's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/: ngày Sinh viên Việt Nam
- Night /naɪt/: buổi đêm
Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày Lễ Tạ Ơn tiếng anh là gì thì câu trả lời là Thanksgiving Day, phiên âm đọc là /ˌθæŋksˈɡɪv.ɪŋ deɪ/. Lưu ý là Thanksgiving Day để chỉ chung về ngày Lễ Tạ Ơn chứ không chỉ cụ thể ngày Lễ Tạ Ơn như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày Lễ Tạ Ơn như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Thanksgiving Day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Thanksgiving Day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Thanksgiving Day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Ngày lễ tạ ơn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng