logo vui cười lên

Ngày lễ tình nhân tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch), tuần sau, thứ 2, cuối năm, ngày làm việc, hoàng hôn, ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06), đồng hồ báo thức, ngày mai, buổi tối, nửa tháng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày lễ tình yêu. Nếu bạn chưa biết ngày lễ tình yêu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày lễ tình yêu tiếng anh là gì
Ngày lễ tình yêu tiếng anh

Ngày lễ tình yêu tiếng anh là gì

Ngày lễ tình yêu tiếng anh gọi là Valentine’s day, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈvæl.ən.taɪnz ˌdeɪ/

Valentine’s day /ˈvæl.ən.taɪnz ˌdeɪ/

Để đọc đúng ngày lễ tình yêu trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Valentine’s day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Valentine’s day /ˈvæl.ən.taɪnz ˌdeɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Valentine’s day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Ngày lễ tình yêu là ngày tưởng niệm thánh Valentino được tổ chức vào 14/2 hàng năm. Sau này ngày 14/2 được cả thế giới lấy làm ngày tôn vinh tình yêu đôi lứa hay còn gọi là ngày lễ tình yêu, ngày lễ tình nhân.
  • Từ Valentine’s day là để chỉ chung về ngày lễ tình yêu, còn cụ thể ngày lễ tình yêu như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Ngày tiếng anh là gì

Ngày lễ tình nhân tiếng anh là gì
Ngày lễ tình nhân tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết ngày lễ tình yêu tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Vietnamese Student's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/: ngày Sinh viên Việt Nam
  • Thanksgiving Day /ˌθæŋksˈɡɪv.ɪŋ deɪ/: ngày lễ tạ ơn
  • Late-morning /leɪt ˈmɔː.nɪŋ/: cuối giờ sáng
  • Monthly /ˈmʌn.θli/: hàng tháng
  • Previous year /ˈpriː.vi.əs jɪər/: năm trước
  • President Ho Chi Minh's Birthday /ˈprɛzɪdənt ˌhəʊ tʃiː ˈmɪn's ˈbɜːθdeɪ/: ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/05)
  • August Revolution Commemoration Day /ˈɔːgəst ˌrɛvəˈluːʃən kəˌmɛməˈreɪʃən deɪ/: ngày Cách mạng tháng Tám
  • March /mɑːtʃ/: tháng 3 (Mar)
  • Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
  • Friday /ˈfraɪ.deɪ/: thứ 6 (Fri)
  • Fiscal year /ˈfɪs.kəl ˌjɪər/: năm tài chính
  • International Children's Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/: ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06)
  • December /dɪˈsem.bər/: tháng 12 (Dec)
  • Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hè
  • Dusk /dʌsk/: hoàng hôn
  • Mid-morning /mɪd ˈmɔː.nɪŋ/: giữa giờ sáng
  • Dien Bien Phu Victory Day /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/: ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05)
  • Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: đồng hồ báo thức
  • Fortnight /ˈfɔːt.naɪt/: nửa tháng
  • January /ˈdʒæn.ju.ə.ri/: tháng 1 (Jan)
  • Short time /ˌʃɔːt ˈtaɪm/: thời gian ngắn
  • August /ˈɔː.ɡəst/: tháng 8 (Aug)
  • Previous month /ˈpriː.vi.əs mʌnθ/: tháng trước
  • Hung Kings' Commemoration Day /hʌŋ kɪŋz' kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/: ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch)
  • Ghost Festival /gəʊst ˈfɛstəvəl/: Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày lễ tình yêu tiếng anh là gì thì câu trả lời là Valentine’s day, phiên âm đọc là /ˈvæl.ən.taɪnz ˌdeɪ/. Lưu ý là Valentine’s day để chỉ chung về ngày lễ tình yêu chứ không chỉ cụ thể ngày lễ tình yêu như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày lễ tình yêu như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Valentine’s day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Valentine’s day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Valentine’s day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Ngày lễ tình nhân tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang