Trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng và đôi khi một từ lại có nhiều nghĩa khác nhau. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ depressed vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ depressed như depressed tiếng anh là gì, depressed là gì, depressed tiếng Việt là gì, depressed nghĩa là gì, …

Depressed tiếng anh là gì
Depressed /dɪˈprest/
Để đọc đúng từ depressed trong tiếng anh, các bạn chỉ cần nghe phát âm của từ depressed ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ depressed /dɪˈprest/ kết hợp với nghe phát âm sẽ đọc chuẩn hơn. Các bạn có thể xem bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc phiên âm cụ thể.
Lưu ý: từ depressed là để chỉ về buồn và thất vọng, còn cụ thể buồn và thất vọng như thế nào sẽ có từ vựng khác nhau.
Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết depressed tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với depressed trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Upset /ʌpˈset/: thất vọng
- Horror /ˈhɒr.ər/: rùng rợn
- Tense /tens/: căng thẳng (sắp diễn ra)
- Reluctant /rɪˈlʌktənt/: ngần ngại
- Nervous /ˈnɜː.vəs/: hồi hộp
- Negative emotion /ˈnɛɡətɪv ɪˈmoʊʃən/: cảm xúc tiêu cực
- Envious /ˈenviəs/: thèm muốn
- Seething /siːðɪŋ/: cực kỳ tức giận nhưng không thể hiện ra
- Stressed /strest/: căng thẳng
- Relaxed /rɪˈlækst/: thư giãn, thoải mái
- Bored /bɔ:d/: chán
- Unhappy /ʌnˈhæpi/: không hài lòng
- Happy /’hæpi/: hạnh phúc, vui vẻ
- Tired /’taɪɘd/: mệt
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc depressed tiếng anh là gì, depressed nghĩa là gì hay depressed tiếng Việt là gì thì câu trả lời từ depressed có nhiều nghĩa nhưng thường được hiểu nghĩa là buồn và thất vọng. Depressed để chỉ chung về buồn và thất vọng chứ không chỉ cụ thể buồn và thất vọng như thế nào. Nếu muốn nói cụ thể hơn buồn và thất vọng như thế nào sẽ có những từ vựng khác chỉ cụ thể hơn.
Bạn đang xem bài viết: Depressed tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt