logo vui cười lên

Thứ 3 tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tháng âm lịch, ngày lễ phục sinh, ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05), thứ 3, năm âm lịch, sau công nguyên, tháng dương lịch, đồng hồ đeo tay, ngày thứ 6 đen tối, trước công nguyên, tháng 11, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là thứ 3. Nếu bạn chưa biết thứ 3 tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thứ 3 tiếng anh là gì
Thứ 3 tiếng anh là gì

Thứ 3 tiếng anh là gì

Thứ 3 tiếng anh gọi là tuesday, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈtʃuːz.deɪ/

Tuesday /ˈtʃuːz.deɪ/

Để đọc đúng thứ 3 trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tuesday rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ tuesday /ˈtʃuːz.deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ tuesday thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Thứ 3 là cách gọi một ngày trong tuần. Các ngày trong 1 tuần theo thứ tự gồm có thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ 7, chủ nhật. Vậy nên trước thứ 3 là thứ 2, sau thứ 3 là ngày thứ 4.
  • Thứ 3 trong tiếng anh còn được viết tắt là Tue hoặc Tues.
  • Từ tuesday là để chỉ chung về thứ 3, còn cụ thể thứ 3 như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Ngày tiếng anh là gì

Thứ 3 tiếng anh là gì
Thứ 3 tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết thứ 3 tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Ghost Festival /gəʊst ˈfɛstəvəl/: Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch)
  • Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/: ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)
  • Monthly /ˈmʌn.θli/: hàng tháng
  • Mid-morning /mɪd ˈmɔː.nɪŋ/: giữa giờ sáng
  • April /ˈeɪ.prəl/: tháng 4 (Apr)
  • Long time /ˈlɒŋ.taɪm/: thời gian dài
  • December /dɪˈsem.bər/: tháng 12 (Dec)
  • Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
  • Year /jɪər/: năm
  • Previous month /ˈpriː.vi.əs mʌnθ/: tháng trước
  • January /ˈdʒæn.ju.ə.ri/: tháng 1 (Jan)
  • Halloween/ˌhæl.əʊˈiːn/: ngày lễ hội ma
  • International Women’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/: ngày quốc tế phụ nữ
  • Previous week /ˈpriːviəs wiːk/: tuần trước
  • Dien Bien Phu Victory Day /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/: ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05)
  • Today /təˈdeɪ/: ngày hôm nay
  • Day /deɪ/: ngày
  • Minute /ˈmɪn.ɪt/: phút
  • Buddha's birthday /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/: Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch)
  • Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
  • Night /naɪt/: buổi đêm
  • Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: đồng hồ báo thức
  • August Revolution Commemoration Day /ˈɔːgəst ˌrɛvəˈluːʃən kəˌmɛməˈreɪʃən deɪ/: ngày Cách mạng tháng Tám
  • Holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/: kỳ nghỉ
  • Decade /ˈdek.eɪd/: thập kỷ (10 năm)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thứ 3 tiếng anh là gì thì câu trả lời là tuesday, phiên âm đọc là /ˈtʃuːz.deɪ/. Lưu ý là tuesday để chỉ chung về thứ 3 chứ không chỉ cụ thể thứ 3 như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể thứ 3 như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ tuesday trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tuesday rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ tuesday chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Thứ 3 tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang