logo vui cười lên

Hình thất giác tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ hình dạng. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số hình khối như hình lập phương, hình thang, hình bát diện, hình ngũ giác, khối đa diện, hình thoi, hình trái tim, hình tròn, hình tam giác cân, hình elíp, hình tứ giác, hình tam giác đều, hình trứng, hình hộp chữ nhật, hình vuông, hình tam giác vuông, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một từ vựng tiếng anh về hình khối khác cũng rất quen thuộc đó là hình thất giác. Nếu bạn chưa biết hình thất giác tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Hình thất giác tiếng anh là gì
Hình thất giác tiếng anh là gì

Hình thất giác tiếng anh là gì

Hình thất giác tiếng anh gọi là heptagon, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈhep.tə.ɡən/.

Heptagon /ˈhep.tə.ɡən/

Để đọc đúng tên tiếng anh của hình thất giác rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ heptagon rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm heptagon /ˈhep.tə.ɡən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ heptagon thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Hình thất giác là một hình với bảy đoạn thẳng nối với nhau thành một vòng kín. Các đoạn thẳng này có thể có kích thước bất kỳ miễn sao chúng nối với nhau tạo thành một hình có bảy cạnh thì đều gọi là hình thất giác.
  • Từ heptagon là để chỉ chung về hình thất giác, còn cụ thể hình thất giác như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Hình bát giác tiếng anh là gì

HÌnh thất giác tiếng anh là gì
HÌnh thất giác tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về hình khối

Sau khi đã biết hình thất giác tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng tiếng anh về hình khối khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ hình khối khác trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Ellipse /iˈlɪps/: hình elíp
  • Pyramid /'pirəmid/: hình kim tự tháp
  • Sphere /sfiə/: hình cầu
  • Half-moon /ˌhɑːfˈmuːn/: hình trăng khuyết
  • Cone /koun/: hình nón, hình chóp
  • Cross /krɒs/: hình chữ thập (thánh giá)
  • Polygon /ˈpɒl.i.ɡɒn/: hình đa giác
  • Boxy /ˈbɒk.si/: hình hộp
  • Heart /hɑːt/: hình trái tim
  • Octahedron /ˌɒk.təˈhiː.drən/: hình bát diện
  • Nonagon /ˈnɒn.ə.ɡən/: hình cửu giác
  • Decagon /ˈdek.ə.ɡən/: hình thập giác
  • Trapezoid /ˈtræp.ɪ.zɔɪd/: hình tứ giác (US – Trapezium) - quadrilateral
  • Equilateral triangle /ˌiː.kwɪˈlæt.ər.əl ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác đều
  • Isosceles triangle /aɪˌsɒs.əl.iːz ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác cân
  • Right-angled triangle /ˌraɪt.æŋ.ɡəld ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác vuông (US - right triangle)
  • Trapezium /trəˈpiː.zi.əm/: hình thang (US – Trapezoid)
  • Rectangular /rekˈtæŋ.ɡjə.lər/: hình hộp chữ nhật (cuboid)
  • Star /stɑ:/: hình sao
  • Pear-shaped /ˈpeə.ʃeɪpt/: hình quả lê
  • Tubular /ˈtʃuː.bjə.lər/: hình ống
  • Ovoid /ˈəʊ.vɔɪd/: hình trứng
  • Spiral /ˈspaɪə.rəl/: hình xoắn ốc
  • Elongated /ˈiː.lɒŋ.ɡeɪ.tɪd/: thon dài
  • Oval /'ouvəl/: hình bầu dục
  • Rhombus /ˈrɒm.bəs/: hình thoi (diamond)
  • Pentagon /’pentəgən/: hình ngũ giác
  • Rectangle /’rek,tæɳgl/: hình chữ nhật
  • Dome /dəʊm/: hinh vòm
  • Semicircle /ˈsem.iˌsɜː.kəl/: hình bán nguyệt
  • Cylinder /'silində/: hình trụ
  • Parallelogram /ˌpær.əˈlel.ə.ɡræm/: hình bình hành (rhomboid)
  • Shape /ʃeɪp/: hình dạng
  • Octagon /'ɔktəgən/: hình bát giác
  • Heptagon /ˈhep.tə.ɡən/: hình thất giác

Như vậy, nếu bạn thắc mắc hình thất giác tiếng anh là gì thì câu trả lời là heptagon, phiên âm đọc là /ˈhep.tə.ɡən/. Lưu ý là heptagon để chỉ chung về hình thất giác chứ không chỉ cụ thể về hình thất giác như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về hình thất giác như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ heptagon trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ heptagon rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ heptagon chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ heptagon ngay.



Bạn đang xem bài viết: Hình thất giác tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang