Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như buổi chiều, kỳ nghỉ, giờ nghỉ, tháng 11, tháng 6, Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch), Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch), ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch), ngày, tháng dương lịch, một ngày nào đó, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là tháng 7. Nếu bạn chưa biết tháng 7 tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tháng 7 tiếng anh là gì
July /dʒuˈlaɪ/
Để đọc đúng tháng 7 trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ july rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ july /dʒuˈlaɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ july thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Tháng 7 là một trong 12 tháng của năm. Các tháng của năm được đánh số thứ tự từ 1 đến 12, do đó trước tháng 7 là tháng 6, sau tháng 7 là tháng 8.
- Tháng 7 trong tiếng anh còn được viết tắt là Jul.
- Từ july là để chỉ chung về tháng 7, còn cụ thể tháng 7 như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tháng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết tháng 7 tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Time /taɪm/: thời gian
- Webnesday /ˈwenz.deɪ/: thứ 4 (Web)
- April /ˈeɪ.prəl/: tháng 4 (Apr)
- Friday /ˈfraɪ.deɪ/: thứ 6 (Fri)
- August Revolution Commemoration Day /ˈɔːgəst ˌrɛvəˈluːʃən kəˌmɛməˈreɪʃən deɪ/: ngày Cách mạng tháng Tám
- Autumn /ˈɔː.təm/: mùa thu
- Reunification Day /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/: ngày Thống Nhất (30/4)
- Short time /ˌʃɔːt ˈtaɪm/: thời gian ngắn
- Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
- Next month /nekst ˈmʌnθ/: tháng sau
- Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
- Calendar month /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/: tháng dương lịch
- Clock /klɒk/: đồng hồ treo tường
- Christmas day /ˈkrɪs.məs deɪ/ : ngày giáng sinh
- Calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/: ngày dương lịch
- Watch /wɒtʃ/: đồng hồ đeo tay
- Millennium /mɪˈlen.i.əm/: thiên niên kỷ (1000 năm)
- Sunrise /ˈsʌn.raɪz/: mặt trời mọc
- International Women’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/: ngày quốc tế phụ nữ
- October /ɒkˈtəʊ.bər/: tháng 10 (Oct)
- Academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/: năm học (school year)
- Valentine’s Day /ˈvæl.ən.taɪnz ˌdeɪ/: ngày lễ tình nhân
- Working day /ˌwɜː.kɪŋ ˈdeɪ/: ngày làm việc
- Yesterday /ˈjes.tə.deɪ/: ngày hôm qua
- Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/: ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch)
Như vậy, nếu bạn thắc mắc tháng 7 tiếng anh là gì thì câu trả lời là july, phiên âm đọc là /dʒuˈlaɪ/. Lưu ý là july để chỉ chung về tháng 7 chứ không chỉ cụ thể tháng 7 như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tháng 7 như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ july trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ july rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ july chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Tháng 7 tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng