Trong các vật dụng trong gia đình thì chìa khóa là một vật dụng nhà nào cũng có. Chìa khóa có thể dùng để khóa các ổ khóa cửa, có thể dùng để khóa xe, khóa tủ hay dùng cho các loại khóa móc để khóa bất kỳ thứ gì mà bạn có thể khóa được. Vậy bạn có biết chìa khóa tiếng anh là gì không. Hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay từ vựng này trong bài viết sau đây nhé.

Chìa khóa tiếng anh là gì
Key /ki:/
Để đọc từ này cho đúng rất dễ, các bạn xem phiên âm cũng sẽ thấy từ này phát âm là “ki” với chữ i kéo dài một chút. Vậy nên bạn đọc từ key là ki với chữ kéo dài là được. Ngoài ra bạn có thể nghe cách phát âm chuẩn ở trên để đọc theo là được.

Một số từ liên quan đến chìa khóa
- Skeleton key: chìa khóa vạn năng
- Key card: chìa khóa dạng thẻ, chìa khóa từ
- Car key: chìa khóa xe ô tô
- Key fob: móc khóa treo cùng với chùm chìa khóa
- Key ring: cái vòng để móc các chìa khóa lại với nhau
- Key hole: lỗ khóa
- Master key: thường để chỉ một loại key card có thể mở được tất cả các khóa trong cùng một hệ thống
- Product key: thường để chỉ mã khóa là một dãy số hoặc chữ số để mở khóa tính năng của phần mềm do nhà sản xuất phần mềm đó cung cấp

Một số đồ dùng gia đình trong tiếng anh
- Pair of shoes /peə ɔv ∫u:/: đôi giày
- Washing-up liquid /ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd/: nước rửa bát
- Sheet /ʃiːt/: cái khăn trải giường
- Cushion /ˈkʊʃ.ən/: cái gối dựa
- Corkscrew /’kɔ:kskru:/: cái mở nút chai rượu
- Cotton wool ball /ˌkɒt.ən ˈwʊl ˌbɔːl/: bông gòn
- Drawer /drɔːr/: cái ngăn kéo
- Sponge /spʌndʒ/: miếng bọt biển
- Infrared stove /ˌɪn.frəˈred ˌstəʊv/: bếp hồng ngoại
- Induction hob /ɪnˈdʌk.ʃən hɒb/: bếp từ
- Cotton bud /ˈkɒt.ən ˌbʌd/: cái tăm bông
- Bag /bæɡ/: cái túi xách
- Toothbrush /ˈtuːθ.brʌʃ/: bàn chải đánh răng
- Duvet cover /ˈduː.veɪ ˌkʌv.ər/: cái vỏ chăn
- Broom /bruːm/: cái chổi
- Bath mat /ˈbɑːθ ˌmæt/: cái thảm nhà tắm
- Clothes line /kləʊðz laɪn/: dây phơi quần áo
- Pillowcase /ˈpɪl·oʊˌkeɪs/: cái vỏ gối
- Handkerchief /’hæɳkətʃif/: cái khăn tay, khăn mùi soa
- Water pitcher /ˈwɔː.tər ˈpɪtʃ.ər/: cái bình đựng nước
- Cardboard box /ˈkɑːd.bɔːd bɒks/: hộp các-tông
- Scourer /ˈskaʊə.rər/: giẻ rửa bát
- Rolling pin /ˈrəʊlɪŋ pɪn/: cái cán bột
- Picture /’pikt∫ə/: bức tranh
- Mirror /ˈmɪr.ər/: cái gương
Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái chìa khóa tiếng anh là gì thì câu trả lời là key, phiên âm đọc là /ki:/. Từ này có cách đọc rất dễ, bạn đọc như tiếng việt từ ki với chữ i kéo dài một chút là được. Ngoài ra, key là tên gọi chung cho cái chìa khóa, cụ thể loại chìa khóa nào thì bạn phải dùng từ vựng khác nhau như master key, key card, skeleton key, car key hay product key.
Bạn đang xem bài viết: Cái chìa khóa tiếng anh là gì? Đọc như thế nào cho đúng