logo vui cười lên

Tháng 6 tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tháng âm lịch, đồng hồ treo tường, buổi đêm, nửa tháng, ngày hôm nay, mùa xuân, ngày lễ tạ ơn, cuối tuần, đầu giờ chiều, ngày quốc tế lao động, năm âm lịch, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là tháng 6. Nếu bạn chưa biết tháng 6 tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tháng 6 tiếng anh là gì
Tháng 6 tiếng anh là gì

Tháng 6 tiếng anh là gì

Tháng 6 tiếng anh gọi là june, phiên âm tiếng anh đọc là /dʒuːn/

June /dʒuːn/

Để đọc đúng tháng 6 trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ june rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ june /dʒuːn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ june thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Tháng 6 là một trong 12 tháng của năm. Các tháng của năm được đánh số thứ tự từ 1 đến 12, do đó trước tháng 6 là tháng 5, sau tháng 6 là tháng 7.
  • Tháng 6 trong tiếng anh còn được viết tắt là Jun.
  • Từ june là để chỉ chung về tháng 6, còn cụ thể tháng 6 như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Tháng tiếng anh là gì

Tháng 6 tiếng anh là gì
Tháng 6 tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết tháng 6 tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Previous year /ˈpriː.vi.əs jɪər/: năm trước
  • Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
  • Day by day /deɪ baɪ deɪ/: ngày qua ngày
  • Buddha's birthday /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/: Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch)
  • April Fool's Day /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/: ngày Cá Tháng Tư (01/04)
  • The day after tomorrow /ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ/: ngày kia
  • Double Fifth Festival /ˈdʌbl fɪfθ ˈfɛstəvəl/: Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch)
  • Clock /klɒk/: đồng hồ treo tường
  • Lantern Festival /ˈlæntən ˈfɛstəvəl/: Tết Nguyên Tiêu
  • Vietnamese Teacher's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/: ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11)
  • Valentine’s Day /ˈvæl.ən.taɪnz ˌdeɪ/: ngày lễ tình nhân
  • Independence Day /ˌɪn.dɪˈpen.dəns deɪ/: ngày quốc khánh (National Day)
  • A.C /ˌeɪˈsiː/: sau công nguyên (After Christ)
  • Reunification Day /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/: ngày Thống Nhất (30/4)
  • Year /jɪər/: năm
  • April /ˈeɪ.prəl/: tháng 4 (Apr)
  • Year-round /ˌjɪəˈraʊnd/: quanh năm (US - year-around)
  • Early- afternoon /ˈɜː.li ˌɑːf.təˈnuːn/: đầu giờ chiều
  • Thursday /ˈθɜːz.deɪ/: thứ 5 (Thur/Thurs)
  • Dawn /dɔːn/: bình minh
  • Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/: sáng sớm, đầu giờ sáng
  • Decade /ˈdek.eɪd/: thập kỷ (10 năm)
  • Calendar /ˈkæl.ən.dər/: lịch, dương lịch
  • Day /deɪ/: ngày
  • Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/: ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tháng 6 tiếng anh là gì thì câu trả lời là june, phiên âm đọc là /dʒuːn/. Lưu ý là june để chỉ chung về tháng 6 chứ không chỉ cụ thể tháng 6 như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tháng 6 như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ june trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ june rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ june chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Tháng 6 tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang