logo vui cười lên

Tháng 6 tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch), Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07), ngày quốc tế lao động, trước công nguyên, ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05), giờ, năm, tháng dương lịch, ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10), mùa mưa, ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/05), … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là tháng 6. Nếu bạn chưa biết tháng 6 tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tháng 6 tiếng anh là gì
Tháng 6 tiếng anh là gì

Tháng 6 tiếng anh là gì

Tháng 6 tiếng anh gọi là june, phiên âm tiếng anh đọc là /dʒuːn/

June /dʒuːn/

Để đọc đúng tháng 6 trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ june rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ june /dʒuːn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ june thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Tháng 6 là một trong 12 tháng của năm. Các tháng của năm được đánh số thứ tự từ 1 đến 12, do đó trước tháng 6 là tháng 5, sau tháng 6 là tháng 7.
  • Tháng 6 trong tiếng anh còn được viết tắt là Jun.
  • Từ june là để chỉ chung về tháng 6, còn cụ thể tháng 6 như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Tháng tiếng anh là gì

Tháng 6 tiếng anh là gì
Tháng 6 tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết tháng 6 tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • November /nəʊˈvem.bər/: tháng 11 (Nov)
  • Calendar /ˈkæl.ən.dər/: lịch, dương lịch
  • Fiscal year /ˈfɪs.kəl ˌjɪər/: năm tài chính
  • Late- afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/: cuối giờ chiều
  • Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
  • Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/: ngày Gia đình Việt Nam
  • August /ˈɔː.ɡəst/: tháng 8 (Aug)
  • December /dɪˈsem.bər/: tháng 12 (Dec)
  • Dusk /dʌsk/: hoàng hôn
  • Vietnamese Student's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/: ngày Sinh viên Việt Nam
  • August Revolution Commemoration Day /ˈɔːgəst ˌrɛvəˈluːʃən kəˌmɛməˈreɪʃən deɪ/: ngày Cách mạng tháng Tám
  • The day after tomorrow /ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ/: ngày kia
  • Today /təˈdeɪ/: ngày hôm nay
  • Valentine’s Day /ˈvæl.ən.taɪnz ˌdeɪ/: ngày lễ tình nhân
  • Tomorrow morning / təˈmɒr.əʊ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng mai
  • Monthly /ˈmʌn.θli/: hàng tháng
  • Month /mʌnθ/: tháng
  • Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/: Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07)
  • May /meɪ/: tháng 5
  • Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: đồng hồ báo thức
  • Hung Kings' Commemoration Day /hʌŋ kɪŋz' kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/: ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch)
  • Friday /ˈfraɪ.deɪ/: thứ 6 (Fri)
  • Day-off /deɪˈɒf/: ngày nghỉ
  • Lunar day /ˈluː.nər deɪ/: ngày âm lịch
  • Webnesday /ˈwenz.deɪ/: thứ 4 (Web)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tháng 6 tiếng anh là gì thì câu trả lời là june, phiên âm đọc là /dʒuːn/. Lưu ý là june để chỉ chung về tháng 6 chứ không chỉ cụ thể tháng 6 như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tháng 6 như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ june trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ june rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ june chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Tháng 6 tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang