logo vui cười lên

Tháng 2 tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày thứ 6 đen tối, thời gian dài, tháng trước, giây, năm mới, Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch), ngày âm lịch, năm, mùa thu, tuần, cuối giờ sáng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là tháng 2. Nếu bạn chưa biết tháng 2 tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tháng 2 tiếng anh là gì
Tháng 2 tiếng anh là gì

Tháng 2 tiếng anh là gì

Tháng 2 tiếng anh gọi là february, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈfeb.ru.ər.i/

February /ˈfeb.ru.ər.i/

Để đọc đúng tháng 2 trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ february rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ february /ˈfeb.ru.ər.i/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ february thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Tháng 2 là một trong 12 tháng của năm. Các tháng của năm được đánh số thứ tự từ 1 đến 12, do đó trước tháng 2 là tháng 1, sau tháng 2 là tháng 3.
  • Tháng 2 trong tiếng anh còn được viết tắt là Feb
  • Từ february là để chỉ chung về tháng 2, còn cụ thể tháng 2 như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Năm tiếng anh là gì

Tháng 2 tiếng anh là gì
Tháng 2 tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết tháng 2 tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
  • Dien Bien Phu Victory Day /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/: ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05)
  • Year end /ˌjɪər ˈend/: cuối năm
  • Monthly /ˈmʌn.θli/: hàng tháng
  • Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
  • Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/: Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch)
  • Year /jɪər/: năm
  • Calendar month /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/: tháng dương lịch
  • Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
  • Sunset /ˈsʌn.set/: mặt trời lặn
  • Calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/: ngày dương lịch
  • Calendar year /ˈkæl.ən.də ˌjɪər/: năm dương lịch
  • April /ˈeɪ.prəl/: tháng 4 (Apr)
  • Vietnamese Student's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/: ngày Sinh viên Việt Nam
  • Yesterday morning /ˈjes.tə.deɪ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng hôm qua
  • January /ˈdʒæn.ju.ə.ri/: tháng 1 (Jan)
  • Working day /ˌwɜː.kɪŋ ˈdeɪ/: ngày làm việc
  • Late-morning /leɪt ˈmɔː.nɪŋ/: cuối giờ sáng
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • International Women’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/: ngày quốc tế phụ nữ
  • Fiscal year /ˈfɪs.kəl ˌjɪər/: năm tài chính
  • Late- afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/: cuối giờ chiều
  • June /dʒuːn/: tháng 6 (Jun)
  • One day /wʌn deɪ/: một ngày nào đó
  • Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: tết âm lịch

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tháng 2 tiếng anh là gì thì câu trả lời là february, phiên âm đọc là /ˈfeb.ru.ər.i/. Lưu ý là february để chỉ chung về tháng 2 chứ không chỉ cụ thể tháng 2 như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tháng 2 như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ february trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ february rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ february chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Tháng 2 tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang