logo vui cười lên

Expel evil tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ expel evil vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ expel evil như expel evil tiếng anh là gì, expel evil là gì, expel evil tiếng Việt là gì, expel evil nghĩa là gì, nghĩa expel evil tiếng Việt, dịch nghĩa expel evil, …

Vui Cười Lên
Expel evil tiếng anh là gì

Expel evil tiếng anh là gì

Expel evil nghĩa tiếng Việt là xua đuổi tà mà. Vào dịp tết mọi người cũng có nhiều hoạt động với quan niệm sẽ xua đuổi tà ma ra khỏi nhà.

Expel evil /ɪkˈspel ˈiː.vəl/

Để đọc đúng từ expel evil trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ expel evil. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Xua đuổi tà ma tiếng anh là gì

Xua đuổi tà ma
Expel evil tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết expel evil tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với expel evil trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Haunted /ˈhɔːn.tɪd/: bị ma ám
  • Cauldron /ˈkɔːl.drən/: cái vạc (US – caldron)
  • Carp-shaped lantern /kɑːrp ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn cá chép
  • Receive red envelope /rɪˈsiːv red ˈen.və.ləʊp/: nhận bao lì xì
  • Honor the ancestors /ˈɒn.ər ðiː ˈæn.ses.tər/: tưởng nhớ tổ tiên
  • Moon goddess /ˈmuːn ɡɒd.es/: chị Hằng (Moon lady)
  • Candy /’kændi/: cái kẹo
  • Go to the pagoda to pray for luck /ɡəʊ tuːðiː pəˈɡəʊ.də tu: preɪ fɔːr lʌk/: đi chùa cầu may
  • Pork shank /pɔːk ʃæŋk/: chân giò lợn
  • Visit relatives and friends /ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪv ænd frend/: thăm bà con bạn bè
  • Cobweb /ˈkɒb.web/: mạng nhện (US – Spider’s web)
  • Frightened /’fraitnd/: hoảng sợ
  • First visit /ˈfɜːst ˈvɪz.ɪt/: xông nhà, xông đất
  • Clown /klaun/: chú hề
  • Bone /bəʊn/: khúc xương
  • Lunar calendar /ˌluː.nə ˈkæl.ən.dər/: Lịch Âm lịch
  • Demon /’di:mən/: ác quỷ
  • Jade Rabbit /dʒeɪd ˈræb.ɪt/: thỏ ngọc (Moon rabbit)
  • Fireplace /ˈfaɪə.pleɪs/: lò sưởi
  • Areca spathe fan /əˈriːkə spaθ fæn/: quạt mo
  • Pudding /ˈpʊd.ɪŋ/: bánh pút-đinh
  • Chimney /ˈtʃɪm.ni/: ống khói
  • Pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/: quả bí đỏ
  • Scarecrow /ˈskeə.krəʊ/: con bù nhìn
  • Tombstone /’tu:mstoun/: bia mộ (gravestone)

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc expel evil tiếng anh là gì, câu trả lời là expel evil nghĩa là xua đuổi tà ma. Để đọc đúng từ expel evil cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ expel evil theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Expel evil tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang