Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ expel evil vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ expel evil như expel evil tiếng anh là gì, expel evil là gì, expel evil tiếng Việt là gì, expel evil nghĩa là gì, nghĩa expel evil tiếng Việt, dịch nghĩa expel evil, …

Expel evil tiếng anh là gì
Expel evil /ɪkˈspel ˈiː.vəl/
Để đọc đúng từ expel evil trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ expel evil. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Xua đuổi tà ma tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết expel evil tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với expel evil trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Howl /haʊl/: tiếng hú
- Halloween /ˌhæl.əʊˈiːn/: lễ hội hóa trang Ha-lô-win
- Haunted house /ˈhɔːn.tɪd haus/: nhà bị ma ám
- Frightened /’fraitnd/: hoảng sợ
- Egg flip /ˈeɡ ˌflɪp/ : thức uống truyền thống trong ngày Noel (US – Eggnog)
- Costumes /’kɔstju:m/: trang phục hóa trang
- Exchange New year’s wishes /ɪksˈtʃeɪndʒ ˌnjuːˌjɪəz wɪʃ /: chúc Tết nhau
- Festival /ˈfɛstəvəl/: lễ hội
- Merry Christmas /ˈmer.i ˈkrɪs.məs/: giáng sinh vui vẻ
- Devil /ˈdev.əl/: quỷ dữ, chúa quỷ
- Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
- Frankenstein /ˈfræŋ.kən.staɪn/: quoái vật Frankenstein
- Christmas Tree /ˈkrɪs.məs ˌtriː/: cây thông Noel
- Moon sighting /muːn ˈsaɪ.tɪŋ/: ngắm trăng
- Banyan /ˈbænjæn/: cây đa
- Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa
- Bell /bel/: cái chuông
- Trick-or-treating /ˌtrɪk.ɔːˈtriː.tɪŋ/: cho kẹo hay bị ghẹo
- Full moon /fʊl muːn/: trăng tròn
- To make offerings /tu: meɪk ˈɒf.ər.ɪŋ/: cúng lễ
- Haystack /ˈheɪ.stæk/: đống cỏ khô
- Rice paste figurine /raɪs peɪst ˈfɪgjʊriːn/: tò he
- Lunar calendar /ˌluː.nə ˈkæl.ən.dər/: Lịch Âm lịch
- Pawpaw /ˈpɔː.pɔː/: quả đu đủ
- Christmas Card /ˈkrɪs.məs ˌkɑːd/: thiệp Giáng Sinh
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc expel evil tiếng anh là gì, câu trả lời là expel evil nghĩa là xua đuổi tà ma. Để đọc đúng từ expel evil cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ expel evil theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Expel evil tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt







