Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ expel evil vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ expel evil như expel evil tiếng anh là gì, expel evil là gì, expel evil tiếng Việt là gì, expel evil nghĩa là gì, nghĩa expel evil tiếng Việt, dịch nghĩa expel evil, …

Expel evil tiếng anh là gì
Expel evil /ɪkˈspel ˈiː.vəl/
Để đọc đúng từ expel evil trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ expel evil. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Xua đuổi tà ma tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết expel evil tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với expel evil trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Skeleton /ˈskel.ə.tən/: bộ xương
- Moon sighting /muːn ˈsaɪ.tɪŋ/: ngắm trăng
- Receive red envelope /rɪˈsiːv red ˈen.və.ləʊp/: nhận bao lì xì
- Honor the ancestors /ˈɒn.ər ðiː ˈæn.ses.tər/: tưởng nhớ tổ tiên
- Skull /skʌl/: đầu lâu
- Pawpaw /ˈpɔː.pɔː/: quả đu đủ
- Apricot blossom /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈblɒs.əm/: hoa mai
- Moon goddess /ˈmuːn ɡɒd.es/: chị Hằng (Moon lady)
- Cobweb /ˈkɒb.web/: mạng nhện (US – Spider’s web)
- Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
- Moon cake /ˈmuːn keɪk/: bánh Trung thu
- Wreath /riːθ/: vòng hoa giáng sinh
- Frankenstein /ˈfræŋ.kən.staɪn/: quoái vật Frankenstein
- Stocking /ˈstɒk.ɪŋ/: vớ dài
- Eyeball /ˈaɪ.bɔːl/: nhãn cầu
- Devil /ˈdev.əl/: quỷ dữ, chúa quỷ
- Cauldron /ˈkɔːl.drən/: cái vạc (US – caldron)
- Clean the house /kliːn ðiː haʊs/: dọn dẹp nhà cửa
- Five fruit tray /faɪv fruːt treɪ/: mâm ngũ quả
- Mid-autumn festival /mɪdɔːtəmˈfɛstəvəl/: tết Trung thu
- Firecrackers /ˈfaɪəˌkræk.ər/: pháo nổ
- Decorate the house /ˈdek.ə.reɪt ðiː haʊs/: trang trí nhà cửa
- Snowman /ˈsnəʊ.mæn/: người Tuyết
- Go to the pagoda to pray for luck /ɡəʊ tuːðiː pəˈɡəʊ.də tu: preɪ fɔːr lʌk/: đi chùa cầu may
- Pudding /ˈpʊd.ɪŋ/: bánh pút-đinh
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc expel evil tiếng anh là gì, câu trả lời là expel evil nghĩa là xua đuổi tà ma. Để đọc đúng từ expel evil cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ expel evil theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Expel evil tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt







