Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ expel evil vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ expel evil như expel evil tiếng anh là gì, expel evil là gì, expel evil tiếng Việt là gì, expel evil nghĩa là gì, nghĩa expel evil tiếng Việt, dịch nghĩa expel evil, …

Expel evil tiếng anh là gì
Expel evil /ɪkˈspel ˈiː.vəl/
Để đọc đúng từ expel evil trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm từ expel evil. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Xua đuổi tà ma tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết expel evil tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với expel evil trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
- Peach blossom /piːtʃ ˈblɒs.əm/: hoa đào
- Lucky Money /ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: tiền mừng tuổi
- Soursop /ˈsaʊə.sɒp/: quả mãng cầu
- Pawpaw /ˈpɔː.pɔː/: quả đu đủ
- Fairy /’feəri/: bà tiên
- To make offerings /tu: meɪk ˈɒf.ər.ɪŋ/: cúng lễ
- Apricot blossom /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈblɒs.əm/: hoa mai
- Expel evil /ɪkˈspel ˈiː.vəl/: xua đuổi tà ma
- Lantern Light Festival /ˈlæn.tɚn laɪt ˈfes.tə.vəl/: lễ hội hoa đăng
- North pole /ˌnɔːθ ˈpəʊl/: bắc cực
- Steamed pork loaf /stiːmd pɔːk ləʊf/: giò lụa
- Kumquat tree /ˈkʌm.kwɒt triː/: cây quất
- Egg yolk /eɡ jəʊk/: lòng đỏ
- Moon cake /ˈmuːn keɪk/: bánh Trung thu
- Fireplace /ˈfaɪə.pleɪs/: lò sưởi
- Poison /ˈpɔɪ.zən/: thuốc độc
- Freaky /ˈfriːki/: quái đản
- Carol /ˈkær.əl/: bài hát được hát vào dịp giáng sinh
- Mask /mɑ:sk/: mặt nạ
- Witch’s hat /’wit hæt/: mũ phù thủy
- First visit /ˈfɜːst ˈvɪz.ɪt/: xông nhà, xông đất
- Star /stɑːr/: ngôi sao
- Haystack /ˈheɪ.stæk/: đống cỏ khô
- Snowman /ˈsnəʊ.mæn/: người Tuyết
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc expel evil tiếng anh là gì, câu trả lời là expel evil nghĩa là xua đuổi tà ma. Để đọc đúng từ expel evil cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ expel evil theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Expel evil tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt







