logo vui cười lên

Buổi trưa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như mùa xuân, ngày lễ tạ ơn, tháng 8, phút, thời gian, tháng 6, ngày thứ 6 đen tối, tháng 5, bình minh, tháng trước, giây, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là buổi trưa. Nếu bạn chưa biết buổi trưa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Buổi trưa tiếng anh là gì
Buổi trưa tiếng anh là gì

Buổi trưa tiếng anh là gì

Buổi trưa tiếng anh gọi là midday, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌmɪdˈdeɪ/

Midday /ˌmɪdˈdeɪ/

Để đọc đúng buổi trưa trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ midday rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ midday /ˌmɪdˈdeɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ midday thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Buổi trưa là khoảng thời gian giữa buổi sángbuổi chiều. Buổi trưa thường được công nhân hay nhân viên văn phòng quan niệm vào khoảng giờ nghỉ trưa tức là từ 12 giờ đến 1 giờ chiều. Tùy nơi mà buổi trưa sẽ có thể quan niệm khác là từ 11 giờ đến 2 giờ chiều.
  • Ngoài cách gọi midday, buổi trưa cũng có thể gọi là noon.
  • Từ midday là để chỉ chung về buổi trưa, còn cụ thể buổi trưa như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Ngày tiếng anh là gì

Buổi trưa tiếng anh là gì
Buổi trưa tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết buổi trưa tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • International Worker’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɜː.kər deɪ/: ngày quốc tế lao động
  • Minute /ˈmɪn.ɪt/: phút
  • Previous year /ˈpriː.vi.əs jɪər/: năm trước
  • Centery /ˈsen.tʃər.i/: thế kỷ (100 năm)
  • Time /taɪm/: thời gian
  • Calendar month /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/: tháng dương lịch
  • August /ˈɔː.ɡəst/: tháng 8 (Aug)
  • Off-hours /ˈɒfˌaʊəz/: giờ nghỉ
  • Fortnight /ˈfɔːt.naɪt/: nửa tháng
  • Previous week /ˈpriːviəs wiːk/: tuần trước
  • International Women’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/: ngày quốc tế phụ nữ
  • Monthly /ˈmʌn.θli/: hàng tháng
  • Hour /aʊər/: giờ
  • Vietnamese Student's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/: ngày Sinh viên Việt Nam
  • Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
  • Day by day /deɪ baɪ deɪ/: ngày qua ngày
  • Christmas day /ˈkrɪs.məs deɪ/ : ngày giáng sinh
  • Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/: Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07)
  • Ghost Festival /gəʊst ˈfɛstəvəl/: Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch)
  • Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/: sáng sớm, đầu giờ sáng
  • Day /deɪ/: ngày
  • Week /wiːk/: tuần
  • Black Friday /ˌblæk ˈfraɪ.deɪ/: ngày thứ 6 đen tối
  • Day-off /deɪˈɒf/: ngày nghỉ
  • Dien Bien Phu Victory Day /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/: ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc buổi trưa tiếng anh là gì thì câu trả lời là midday, phiên âm đọc là /ˌmɪdˈdeɪ/. Lưu ý là midday để chỉ chung về buổi trưa chứ không chỉ cụ thể buổi trưa như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể buổi trưa như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ midday trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ midday rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ midday chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Buổi trưa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang