logo vui cười lên

Ngày âm lịch tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tháng 1, năm dương lịch, phút, ngày xửa ngày xưa, ngày nghỉ, ngày hôm qua, ngày, trước công nguyên, buổi trưa (noon), thập kỷ (10 năm), tháng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày âm lịch. Nếu bạn chưa biết ngày âm lịch tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày âm lịch tiếng anh là gì
Ngày âm lịch tiếng anh là gì

Ngày âm lịch tiếng anh là gì

Ngày âm lịch tiếng anh gọi là lunar day, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈluː.nər deɪ/

Lunar day /ˈluː.nər deɪ/

Để đọc đúng ngày âm lịch trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lunar day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ lunar day /ˈluː.nər deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ lunar day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Ngày âm lịch là ngày được tính theo lịch âm (lịch mặt trăng). Trong các quyển lịchViệt Nam thường sẽ có ngày dương lịch được in số bình thường và ngày âm lịch được in nhỏ hơn ngay cạnh hoặc ngay bên dưới ngày dương lịch để người xem lịch tiện theo dõi.
  • Từ lunar day là để chỉ chung về ngày âm lịch, còn cụ thể ngày âm lịch như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm:Thời gian tiếng anh là gì

Ngày âm lịch tiếng anh là gì
Ngày âm lịch tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết ngày âm lịch tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Tomorrow /təˈmɒr.əʊ/: ngày mai
  • Reunification Day /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/: ngày Thống Nhất (30/4)
  • Lunar month /ˌluː.nə ˈmʌnθ/: tháng âm lịch
  • Afternoon /ˌɑːf.təˈnuːn/: buổi chiều
  • Day /deɪ/: ngày
  • Day-off /deɪˈɒf/: ngày nghỉ
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • Calendar year /ˈkæl.ən.də ˌjɪər/: năm dương lịch
  • Sunset /ˈsʌn.set/: mặt trời lặn
  • July /dʒuˈlaɪ/: tháng 7 (Jul)
  • Today /təˈdeɪ/: ngày hôm nay
  • April Fool's Day /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/: ngày Cá Tháng Tư (01/04)
  • Thanksgiving Day /ˌθæŋksˈɡɪv.ɪŋ deɪ/: ngày lễ tạ ơn
  • Year end /ˌjɪər ˈend/: cuối năm
  • Fiscal year /ˈfɪs.kəl ˌjɪər/: năm tài chính
  • Lunar day /ˈluː.nər deɪ/: ngày âm lịch
  • The day after tomorrow /ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ/: ngày kia
  • August /ˈɔː.ɡəst/: tháng 8 (Aug)
  • Midday /ˌmɪdˈdeɪ/: buổi trưa (noon)
  • Hung Kings' Commemoration Day /hʌŋ kɪŋz' kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/: ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch)
  • Everning /ˈiːv.nɪŋ/: buổi tối
  • Previous year /ˈpriː.vi.əs jɪər/: năm trước
  • Long time /ˈlɒŋ.taɪm/: thời gian dài
  • Ghost Festival /gəʊst ˈfɛstəvəl/: Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch)
  • Calendar month /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/: tháng dương lịch

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày âm lịch tiếng anh là gì thì câu trả lời là lunar day, phiên âm đọc là /ˈluː.nər deɪ/. Lưu ý là lunar day để chỉ chung về ngày âm lịch chứ không chỉ cụ thể ngày âm lịch như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày âm lịch như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ lunar day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lunar day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ lunar day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Ngày âm lịch tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang