logo vui cười lên

Chiến thắng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thể thao là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thể thao trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như môn bóng bàn, đường chạy đua, đá, thế vận hội Olympic, vợt đánh quần, môn bóng chuyền, cú đánh đầu, chạy vượt rào, đánh đầu, tỉ số, môn đua thuyền, việt vị, gậy chơi khúc côn cầu, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thể thao cũng rất quen thuộc đó là chiến thắng. Nếu bạn chưa biết chiến thắng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Chiến thắng tiếng anh là gì
Chiến thắng tiếng anh là gì

Chiến thắng tiếng anh là gì

Chiến thắng tiếng anh gọi là victory, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈvɪk.tər.i/

Victory /ˈvɪk.tər.i/

Để đọc đúng chiến thắng trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ victory rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ victory /ˈvɪk.tər.i/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ victory thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Chiến thắng là kết quả sau một trận đấu dành cho bên đạt được thành tích cao hơn. Chiến thắng có thể là cá nhân hoặc cũng có thể là một đội giành chiến thắng.
  • Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa victory và win vì hai từ này đều có nghĩa là thắng. Nhưng thực chất hai từ này khác nhau, victory là danh từ nói về sự chiến thắng, thắng lợi. Còn win là động từ chỉ hành động giành chiến thắng.
  • Trái ngược với chiến thắng (victory) là thua cuộc (defeat).
  • Từ victory là để chỉ chung về chiến thắng, còn cụ thể chiến thắng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Chiến thắng tiếng anh là gì
Chiến thắng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thể thao

Sau khi đã biết chiến thắng tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thể thao rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thể thao khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Triple jump /ˈtrɪp.əl ˌdʒʌmp/: nhảy xa 3 bước
  • Crossbar /ˈkrɒs.bɑːr/: bóng vượt xà
  • Javelin throw /ˈdʒævlɪn θrəʊ/: môn ném lao
  • Long jump /ˈlɒŋ ˌdʒʌmp/: nhảy xa (US – broad jump)
  • Racing car /ˈreɪ.sɪŋ ˌkɑːr/: xe đua (xe ô tô phân khối lớn)
  • Discus throw /ˈdɪs.kəs θrəʊ/: ném đĩa
  • Touchline /ˈtʌtʃ.laɪn/: đường biên
  • Tennis shoes /ˈten.ɪs ˌʃuː/: giày chơi tennis
  • Cricket /ˈkrɪkɪt/: môn crích-kê (môn bóng gậy)
  • Gold medal /ˌɡəʊld ˈmed.əl/: huy chương vàng
  • Arrow /ˈær.əʊ/: mũi tên cung
  • Tennis /ˈtenɪs/: môn quần vợt
  • Basketball /ˈbæskɪtbɔːl/: môn bóng rổ
  • Skateboarding /ˈskeɪtˌbɔː.dɪŋ/: môn trượt ván
  • Motor racing /ˈməʊ.tə ˌreɪ.sɪŋ/r: đua xe máy
  • Hockey stick /ˈhɑːki stɪk/: gậy chơi khúc côn cầu
  • Tennis ball /ˈten.ɪs bɔːl/: bóng tennis
  • Karate /kəˈrɑː.ti/: võ ka-ra-tê
  • Water-skiing /ˈwɔːtərskiːɪŋ/: môn lướt ván nước
  • Shuttlecock kicking /ˈʃʌt.əl.kɒk kɪkɪŋ/: môn đá cầu
  • Free kick /ˌfriː ˈkɪk/: đá phạt trực tiếp
  • Corner kick /ˈkɔː.nə ˌkɪk/: đá phạt góc
  • GO /ɡəʊ/: môn cờ vây
  • Golf /ɡɒlf/: môn đánh gôn
  • To head the ball /hed ðiː bɔːl/: đánh đầu
  • Football boots /ˈfʊtbɔːl buːt/: giày đá bóng (US – cleats)
  • Bronze medal /ˌbrɒnz ˈmed.əl/: huy chương đồng
  • Artistic gymnastics /ɑːˌtɪs.tɪk dʒɪmˈnæs.tɪks/: môn thể dục dụng cụ
  • Victory /ˈvɪk.tər.i/: chiến thắng
  • Goalkeeper /ˈɡəʊlˌkiː.pər/: thủ môn

Như vậy, nếu bạn thắc mắc chiến thắng tiếng anh là gì thì câu trả lời là victory, phiên âm đọc là /ˈvɪk.tər.i/. Lưu ý là victory để chỉ chung về chiến thắng chứ không chỉ cụ thể chiến thắng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể chiến thắng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ victory trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ victory rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ victory chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Chiến thắng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang