Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Mông Cổ tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Mông Cổ để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Mông Cổ tiếng anh là gì
Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/
Để phát âm đúng từ Mongolia các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Mongolia thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Mongolia là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (M).

Phân biệt Mongolia và Mongolian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Mongolia và Mongolian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Mongolia là tên của nước Mông Cổ trong tiếng anh, còn Mongolian để chỉ những thứ thuộc về nước Mông Cổ như là người Mông Cổ, văn hóa Mông Cổ, tiếng Mông Cổ. Nếu bạn muốn nói về nước Mông Cổ thì phải dùng từ Mongolia chứ không phải Mongolian.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
- Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
- Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
- Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
- Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
- United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
- Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
- Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
- Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
- Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
- Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
- England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Mông Cổ tiếng anh là gì thì câu trả lời là Mongolia, phiên âm đọc là /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (M) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Mongolia còn có từ Mongolian các bạn hay bị nhầm lẫn, Mongolian nghĩa là người Mông Cổ hoặc tiếng Mông Cổ chứ không phải nước Mông Cổ.
Bạn đang xem bài viết: Nước Mông Cổ tiếng anh là gì? Mongolia hay Mongolian