logo vui cười lên

Haunted house tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ haunted house vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ haunted house như haunted house tiếng anh là gì, haunted house là gì, haunted house tiếng Việt là gì, haunted house nghĩa là gì, nghĩa haunted house tiếng Việt, dịch nghĩa haunted house, …

Vui Cười Lên
Haunted house tiếng anh là gì

Haunted house tiếng anh là gì

Haunted house nghĩa tiếng Việt là ngôi nhà ma ám.

Haunted house /ˈhɔːn.tɪd haus/

Để đọc đúng từ haunted house trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ haunted house. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Ngôi nhà ma ám tiếng anh là gì

Ngôi nhà ma ám tiếng anh là gì
Haunted house tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết haunted house tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với haunted house trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • North pole /ˌnɔːθ ˈpəʊl/: bắc cực
  • Folk games /fəʊk geɪmz/: trò chơi dân gian
  • Afraid /ə’freid/: sợ hãi
  • Haunted /ˈhɔːn.tɪd/: bị ma ám
  • Wand /wɒnd/: đũa phép
  • Give lucky money /ɡɪv ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: mừng tuổi
  • Bat /bæt/: con dơi
  • Poison /ˈpɔɪ.zən/: thuốc độc
  • Sweep the floor /swiːp ðiː flɔːr/: quét nhà
  • Family reunion /ˈfæm.əl.i ˌriːˈjuː.njən/: sum họp gia đình
  • Carol /ˈkær.əl/: bài hát được hát vào dịp giáng sinh
  • Five fruit tray /faɪv fruːt treɪ/: mâm ngũ quả
  • Scary /’skeəri/: đáng sợ
  • Soursop /ˈsaʊə.sɒp/: quả mãng cầu
  • Chung Cake /chung keɪk/: bánh Chưng
  • Dragon dance /ˈdræɡ.ən dæns/: múa rồng
  • Mid-autumn festival /mɪdɔːtəmˈfɛstəvəl/: tết Trung thu
  • Lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/: rước đèn
  • Rice paste figurine /raɪs peɪst ˈfɪgjʊriːn/: tò he
  • Ghost /ɡəʊst/: con ma
  • Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
  • Freaky /ˈfriːki/: quái đản
  • Spirit /ˈspɪr.ɪt/: linh hồn
  • Release back into the wild /rɪˈliːs bæk ˈɪn.tuː ðiː waɪld/: phóng sinh
  • The New Year tree /ˌnjuː ˈjɪər triː/: cây nêu

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc haunted house tiếng anh là gì, câu trả lời là haunted house nghĩa là ngôi nhà ma ám. Để đọc đúng từ haunted house cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ haunted house theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Haunted house tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang