logo vui cười lên

Nước Nê-pan tiếng anh là gì? Nepal hay Nepalese


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Nê-pan tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Nê-pan để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Nê-pan tiếng anh là gì
Nước Nê-pan tiếng anh là gì

Nước Nê-pan tiếng anh là gì

Nước Nê-pan tiếng anh viết là Nepal, phiên âm đọc là /nəˈpɔːl/

Nepal /nəˈpɔːl/

Để phát âm đúng từ Nepal các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Nepal thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Nepal là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (N).

Nước Nê-pan tiếng anh là gì
Nước Nê-pan tiếng anh là gì

Phân biệt Nepal và Nepalese

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Nepal và Nepalese, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Nepal là tên của nước Nê-pan trong tiếng anh, còn Nepalese để chỉ những thứ thuộc về nước Nê-pan như là người Nê-pan, văn hóa Nê-pan, tiếng Nê-pan. Nếu bạn muốn nói về nước Nê-pan thì phải dùng từ Nepal chứ không phải Nepalese.

Nước Nê-pan tiếng anh là gì
Nước Nê-pan tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
  • Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
  • Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
  • Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
  • Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
  • Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
  • Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
  • Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
  • India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
  • Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
  • Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
  • Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
  • Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
  • Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
  • Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
  • North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
  • Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
  • East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
  • Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
  • Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
  • France /frɑːns/: nước Pháp
  • Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
  • Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
  • Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
  • Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
  • South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
  • Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
  • Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
  • Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
  • Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
  • Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
  • Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
  • Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
  • Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
  • Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
  • Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
  • Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
  • United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
  • Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
  • Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
  • Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Nê-pan tiếng anh là gì thì câu trả lời là Nepal, phiên âm đọc là /nəˈpɔːl/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (N) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Nepal còn có từ Nepalese các bạn hay bị nhầm lẫn, Nepalese nghĩa là người Nê-pan hoặc tiếng Nê-pan chứ không phải nước Nê-pan.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang