logo vui cười lên

Băng nhóm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp trong tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như tù nhân, hoàng tử, thế hệ Gen Alpha, ông, cô ấy, ông bà, anh/em khác cha hoặc khác mẹ, nữ giới, người lớn, trẻ vừa mới biết đi, học sinh mới tốt nghiệp trung học, quý bà, thế hệ Gen X (1965 - 1980), cháu trai, thiếu niên, mẹ đỡ đầu, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là băng nhóm. Nếu bạn chưa biết băng nhóm tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Băng nhóm tiếng anh là gì
Băng nhóm tiếng anh

Băng nhóm tiếng anh là gì

Băng nhóm tiếng anh gọi là gang, phiên âm tiếng anh đọc là /ɡæŋ/.

Gang /ɡæŋ/

Để đọc đúng tên tiếng anh của băng nhóm rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ gang rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm gang /ɡæŋ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ gang thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Băng nhóm hay băng đảng là một nhóm gồm nhiều thành viên thường tổ chức các hoạt động phi pháp. Thành viên của các băng nhóm này hầu hết đều là những người có tiền án tiền sự (đã từng phạm tội).
  • Từ gang là để chỉ chung về băng nhóm, còn cụ thể băng nhóm như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Băng nhóm tiếng anh là gì
Băng nhóm tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh

Sua khi đã biết băng nhóm tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Neighbour /ˈneɪ.bər/: hàng xóm (US – Neighbor)
  • Young adults /ˌjʌŋ ˈæd.ʌlt/: trẻ vị thành niên (khoảng 10 - 19 tuổi)
  • Gang /ɡæŋ/: băng nhóm
  • Generation X /ˌdʒen.ə ˈreɪ.ʃən ˈeks/: thế hệ Gen X (1965 - 1980)
  • Mother-in-law /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/: mẹ vợ, mẹ chồng
  • Guy /ɡaɪ/: chàng trai, anh bạn (US – dude)
  • Brother /ˈbrʌð.ər/: anh/em trai
  • Mother /ˈmʌð.ər/: mẹ (mom, mommy, mum, mama)
  • University student /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti ˈstjuː.dənt/: sinh viên đại học
  • People /ˈpiː.pəl/: mọi người
  • Honey /ˈhʌn.i/: người yêu
  • Expectant mother /ɪkˈspek.tənt ˈmʌð.ər/: bà bầu
  • Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/: bà
  • King /kɪŋ/: vua
  • Burglar /ˈbɜː.ɡlər/: kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà
  • Female /ˈfiː.meɪl/: nữ giới
  • Nephew /ˈnef.juː/: cháu trai
  • Slayer /ˈsleɪ.ər/: kẻ giết người man rợ
  • Admin /ˈæd.mɪn/: quản trị viên
  • Woman /ˈwʊm.ən/: người phụ nữ
  • Generation Alpha /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈæl.fə/: thế hệ Gen Alpha (2013 – 2028)
  • Teen: thiếu niên (13 – 19 tuổi) (Adolescents/ teenager)
  • Stepsister /ˈstepˌsɪs.tər/: chị/em khác cha hoặc khác mẹ
  • Prisoner /ˈprɪz.ən.ər/: tù nhân
  • Thief /θiːf/: kẻ trộm
  • We /wiː/: chúng tôi, chúng ta
  • They /ðeɪ/: họ, chúng
  • Murderer /ˈmɜː.dər.ər/: kẻ giết người có chủ đích
  • Demon /ˈdiː.mən/: ác quỷ
  • Madam /ˈmæd.əm/: quý bà
  • She /ʃiː/: cô ấy
  • Cousin brother /ˈkʌz.ənˌbrʌð.ər/: anh/em họ
  • Robber /ˈrɒb.ər/: kẻ cướp
  • Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðər/: ông
  • Friend /frend/: bạn bè

Như vậy, nếu bạn thắc mắc băng nhóm tiếng anh là gì thì câu trả lời là gang, phiên âm đọc là /ɡæŋ/. Lưu ý là gang để chỉ chung về băng nhóm chứ không chỉ cụ thể về băng nhóm như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về băng nhóm như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ gang trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ gang rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ gang chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ gang ngay.



Bạn đang xem bài viết: Băng nhóm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang