logo vui cười lên

Côn đồ xã hội đen tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp trong tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như ông, bạn, bố mẹ nuôi, con nuôi, sinh viên đại học, chồng, hàng xóm, trẻ vị thành niên, mọi người, tù nhân, cha dượng, con trai nuôi, người cao tuổi, thiên thần, người yêu, băng nhóm, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là côn đồ xã hội đen. Nếu bạn chưa biết côn đồ xã hội đen tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Côn đồ xã hội đen tiếng anh là gì
Côn đồ xã hội đen tiếng anh

Côn đồ xã hội đen tiếng anh là gì

Côn đồ xã hội đen tiếng anh gọi là gangster, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈɡæŋ.stər/.

Gangster /ˈɡæŋ.stər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của côn đồ xã hội đen rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ gangster rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm gangster /ˈɡæŋ.stər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ gangster thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Côn đồ xã hội đen là thành viên của những bằng nhóm tội phạm có tổ chức với nhiều hoạt động phi pháp. Những người côn đồ xã hội đen thường sử dụng bạo lực để đạt được mục đích của chúng và nó luôn là nỗi sợ hãi của những người dân bình thường.
  • Trong tiếng Anh – Anh thì côn đồ xã hội đen gọi là gangster, nhưng trong tiếng Anh – Mỹ thì lại gọi là mobster. Vậy nên hai từ gangster và mobster tuy đồng nghĩa nhưng ngữ cảnh sử dụng sẽ khác nhau.
  • Từ gangster là để chỉ chung về côn đồ xã hội đen, còn cụ thể côn đồ xã hội đen như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Tù nhân tiếng anh là gì

Côn đồ xã hội đen tiếng anh là gì
Côn đồ xã hội đen tiếng anh

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh

Sua khi đã biết côn đồ xã hội đen tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Parent /ˈpeə.rənt/: bố mẹ
  • Mother-in-law /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/: mẹ vợ, mẹ chồng
  • Person /ˈpɜː.sən/: một người
  • Adoptive mother /əˈdɒp.tɪv ˈmʌð.ər/: mẹ nuôi
  • Father-in-law /ˈfɑː.ðər.ɪn.lɔː/: bố vợ, bố chồng
  • Stepfather /ˈstepˌfɑː.ðər/: cha dượng
  • Female /ˈfiː.meɪl/: nữ giới
  • Uncle /ˈʌŋ.kəl/: chú, cậu, bác
  • Demon /ˈdiː.mən/: ác quỷ
  • Niece /niːs/: cháu gái
  • Adopted son /əˈdɒp.tɪd son/: con trai nuôi
  • Princess /prɪnˈses/: công chúa
  • Cousin brother /ˈkʌz.ənˌbrʌð.ər/: anh/em họ
  • Twin sister /twɪn ˈsɪs.tər/: chị em sinh đôi
  • Male /meɪl/: nam giới
  • Woman /ˈwʊm.ən/: người phụ nữ
  • Slayer /ˈsleɪ.ər/: kẻ giết người man rợ
  • Adult /ˈæd.ʌlt/: người lớn
  • Witch /wɪtʃ/: phù thủy
  • Gentleman /ˈdʒen.təl.mən/: quý ông
  • Mother /ˈmʌð.ər/: mẹ (mom, mommy, mum, mama)
  • Gang /ɡæŋ/: băng nhóm
  • Queen /kwiːn/: hoàng hậu
  • Toddler /ˈtɒd.lər/: trẻ nhỏ vừa mới biết đi
  • Grandparent /ˈɡræn.peə.rənt/: ông bà
  • Acquaintance /əˈkweɪn.təns/: người quen
  • Teen: thiếu niên (13 – 19 tuổi) (Adolescents/ teenager)
  • Member /ˈmem.bər/: thành viên
  • Nephew /ˈnef.juː/: cháu trai
  • Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðər/: ông
  • Twin brother /twɪn ˈbrʌð.ər/: anh em sinh đôi
  • Boy /bɔɪ/: bé trai
  • Daughter /ˈdɔː.tər/: con gái
  • Neighbour /ˈneɪ.bər/: hàng xóm (US – Neighbor)
  • Wife /waɪf/: vợ

Như vậy, nếu bạn thắc mắc côn đồ xã hội đen tiếng anh là gì thì câu trả lời là gangster, phiên âm đọc là /ˈɡæŋ.stər/. Lưu ý là gangster để chỉ chung về côn đồ xã hội đen chứ không chỉ cụ thể về côn đồ xã hội đen như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về côn đồ xã hội đen như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ gangster trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ gangster rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ gangster chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ gangster ngay.



Bạn đang xem bài viết: Côn đồ xã hội đen tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang