logo vui cười lên

Sinh viên đại học tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp bằng tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như cha đỡ đầu, thiếu niên, mọi người, hoàng tử, bà bầu, quý bà, cô ấy, tù nhân, người cai ngục, quý ngài, gia đình, thế hệ Gen Y (1981 - 1996), người trẻ tuổi, anh ấy, con trai, mẹ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là sinh viên đại học. Nếu bạn chưa biết sinh viên đại học tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cuoi len tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Sinh viên đại học tiếng anh là gì
Sinh viên đại học tiếng anh là gì

Sinh viên đại học tiếng anh là gì

Sinh viên đại học tiếng anh gọi là university student, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti ˈstjuː.dənt/.

University student /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti ˈstjuː.dənt/

Để đọc đúng tên tiếng anh của sinh viên đại học rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ university student rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm university student /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti ˈstjuː.dənt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ university student thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Sinh viên đại học là những người đang theo học tại một trường đại học nào đó. Tất nhiên nếu người đó theo học trường không phải đại học như cao đẳng hay trung cấp nghề thì vẫn được gọi là sinh viên, nhưng không phải sinh viên đại học mà là sinh viên cao đẳng, sinh viên trung cấp.
  • Từ university student là để chỉ chung về sinh viên đại học, còn cụ thể sinh viên đại học như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Sinh viên tiếng anh là gì

Sinh viên đại học tiếng anh là gì
Sinh viên đại học tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh

Ngoài sinh viên đại học thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Adopted son /əˈdɒp.tɪd son/: con trai nuôi
  • Teen: thiếu niên (13 – 19 tuổi) (Adolescents/ teenager)
  • Princess /prɪnˈses/: công chúa
  • Queen /kwiːn/: hoàng hậu
  • Gentleman /ˈdʒen.təl.mən/: quý ông
  • Adoptive parent /əˈdɒp.tɪv ˈpeə.rənt/: bố mẹ nuôi
  • Friend /frend/: bạn bè
  • Assassin /əˈsæs.ɪn/: sát thủ
  • Principal /ˈprɪn.sə.pəl/: hiệu trưởng
  • Aunt /ɑːnt/: cô, dì
  • Stepfather /ˈstepˌfɑː.ðər/: cha dượng
  • Slayer /ˈsleɪ.ər/: kẻ giết người man rợ
  • Generation Z /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈzed/: thế hệ Gen Z (1997 – 2012)
  • Honey /ˈhʌn.i/: người yêu
  • Grandparent /ˈɡræn.peə.rənt/: ông bà
  • Adopted child /əˈdɒp.tɪd tʃaɪld/: con nuôi
  • King /kɪŋ/: vua
  • Mother /ˈmʌð.ər/: mẹ (mom, mommy, mum, mama)
  • Mother-in-law /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/: mẹ vợ, mẹ chồng
  • Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
  • Demon /ˈdiː.mən/: ác quỷ
  • Generation Alpha /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈæl.fə/: thế hệ Gen Alpha (2013 – 2028)
  • People /ˈpiː.pəl/: mọi người
  • Male /meɪl/: nam giới
  • Wife /waɪf/: vợ
  • Acquaintance /əˈkweɪn.təns/: người quen
  • Homeless /ˈhəʊm.ləs/: người vô gia cư
  • She /ʃiː/: cô ấy
  • Robber /ˈrɒb.ər/: kẻ cướp
  • Adult /ˈæd.ʌlt/: người lớn
  • Player /ˈpleɪ.ər/: người chơi
  • Young adults /ˌjʌŋ ˈæd.ʌlt/: trẻ vị thành niên (khoảng 10 - 19 tuổi)
  • You /juː/: bạn
  • Person /ˈpɜː.sən/: một người
  • Thief /θiːf/: kẻ trộm
Sinh viên đại học tiếng anh là gì
Sinh viên đại học tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc sinh viên đại học tiếng anh là gì thì câu trả lời là university student, phiên âm đọc là /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti ˈstjuː.dənt/. Lưu ý là university student để chỉ chung về sinh viên đại học chứ không chỉ cụ thể về sinh viên đại học như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về sinh viên đại học như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ university student trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ university student rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ university student chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ university student ngay.



Bạn đang xem bài viết: Sinh viên đại học tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang