Tiếp tục chuyên mục về số đếm trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ Thirty-five vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ Thirty-five như Thirty-five tiếng anh là gì, Thirty-five là gì, Thirty-five tiếng Việt là gì, Thirty-five nghĩa là gì, nghĩa Thirty-five tiếng Việt, dịch nghĩa Thirty-five, …
Thirty-five tiếng anh là gì
Thirty-five /ˈθɜː.ti faɪv/
Để đọc đúng từ Thirty-five trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ Thirty-five. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Số 35 tiếng anh là gì
Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết Thirty-five tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với Thirty-five trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Seventy-eight /ˈsev.ən.ti eɪt/: số 78
- Seventy-two /ˈsev.ən.ti tuː/: số 72
- Seventy-three /ˈsev.ən.ti θriː/: số 73
- Sixty-six /ˈsɪk.sti sɪks/: số 66
- Thirty /ˈθɜː.ti/: số 30
- Fifty-four /ˈfɪf.ti fɔːr/: số 54
- Sixty-nine /ˈsɪk.sti naɪn/: số 69
- Ninety-nine /ˈnaɪn.ti naɪn/: số 99
- Ten /ten/: số 10
- Eighty-three /ˈeɪ.ti θriː/: số 83
- One thousand /wʌn ˈθaʊ.zənd/: số 1000
- Fourteen /ˌfɔːˈtiːn/: số 14
- Fifty-one /ˈfɪf.ti wʌn/: số 51
- One billion /wʌn ˈbɪl.jən/: một tỉ
- Ninety-three /ˈnaɪn.ti θriː/: số 93
- Fifteen /ˌfɪfˈtiːn/: số 15
- Ninety-two /ˈnaɪn.ti tuː/: số 92
- Seventy-five /ˈsev.ən.ti faɪv/: số 75
- Ninety-five /ˈnaɪn.ti faɪv/: số 95
- Forty-two /ˈfɔː.ti tuː/: số 42
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc Thirty-five tiếng anh là gì, câu trả lời là Thirty-five nghĩa là số 35. Để đọc đúng từ Thirty-five cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ Thirty-five theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Thirty-five tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt