Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Chi-lê tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Chi-lê để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Chi-lê tiếng anh là gì
Chile /ˈtʃɪl.i/
Để phát âm đúng từ Chile các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Chile thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Chile là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (C).

Phân biệt Chile và Chilean
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Chile và Chilean, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Chile là tên của nước Chi-lê trong tiếng anh, còn Chilean để chỉ những thứ thuộc về nước Chi-lê như là người Chi-lê, văn hóa Chi-lê, tiếng Chi-lê. Nếu bạn muốn nói về nước Chi-lê thì phải dùng từ Chile chứ không phải Chilean.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
- France /frɑːns/: nước Pháp
- Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
- Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
- Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
- Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
- Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
- Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
- Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
- Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
- Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Chi-lê tiếng anh là gì thì câu trả lời là Chile, phiên âm đọc là /ˈtʃɪl.i/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (C) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Chile còn có từ Chilean các bạn hay bị nhầm lẫn, Chilean nghĩa là người Chi-lê hoặc tiếng Chi-lê chứ không phải nước Chi-lê.
Bạn đang xem bài viết: Nước Chi-lê tiếng anh là gì? Chile hay Chilean