Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Bờ-ra-xin tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Bờ-ra-xin để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Bờ-ra-xin tiếng anh là gì
Brazil /brəˈzɪl/
Để phát âm đúng từ Brazil các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Brazil thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Brazil là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (B).

Phân biệt Brazil và Brazilian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Brazil và Brazilian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Brazil là tên của nước Bờ-ra-xin trong tiếng anh, còn Brazilian để chỉ những thứ thuộc về nước Bờ-ra-xin như là người Bờ-ra-xin, văn hóa Bờ-ra-xin, tiếng Bờ-ra-xin. Nếu bạn muốn nói về nước Bờ-ra-xin thì phải dùng từ Brazil chứ không phải Brazilian.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
- England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
- Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
- Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
- Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
- Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
- Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
- Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
- East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
- Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
- Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
- Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
- Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
- Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
- Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
- Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
- Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
- Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Bờ-ra-xin tiếng anh là gì thì câu trả lời là Brazil, phiên âm đọc là /brəˈzɪl/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (B) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Brazil còn có từ Brazilian các bạn hay bị nhầm lẫn, Brazilian nghĩa là người Bờ-ra-xin hoặc tiếng Bờ-ra-xin chứ không phải nước Bờ-ra-xin.
Bạn đang xem bài viết: Nước Bờ-ra-xin tiếng anh là gì? Brazil hay Brazilian