Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Rô-ma-ni-a tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.
Nước Rô-ma-ni-a tiếng anh là gì
Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/
Để phát âm đúng từ Romania các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Romania thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Romania là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (R).
Phân biệt Romania và Romanian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Romania và Romanian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Romania là tên của nước Rô-ma-ni-a trong tiếng anh, còn Romanian để chỉ những thứ thuộc về nước Rô-ma-ni-a như là người Rô-ma-ni-a, văn hóa Rô-ma-ni-a, tiếng Rô-ma-ni-a. Nếu bạn muốn nói về nước Rô-ma-ni-a thì phải dùng từ Romania chứ không phải Romanian.
Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- France /frɑːns/: nước Pháp
- Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
- Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
- Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
- Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
- Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
- Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
- New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
- Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
- Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
- Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
- Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
- Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
- Laos /laʊs/: nước Lào
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
- Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
- Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
- Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Rô-ma-ni-a tiếng anh là gì thì câu trả lời là Romania, phiên âm đọc là /ruˈmeɪ.ni.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (R) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Romania còn có từ Romanian các bạn hay bị nhầm lẫn, Romanian nghĩa là người Rô-ma-ni-a hoặc tiếng Rô-ma-ni-a chứ không phải nước Rô-ma-ni-a.
Bạn đang xem bài viết: Nước Rô-ma-ni-a tiếng anh là gì? Romania hay Romanian