logo vui cười lên

Nước Rô-ma-ni-a tiếng anh là gì? Romania hay Romanian


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Rô-ma-ni-a tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Rô-ma-ni-a tiếng anh là gì
Nước Rô-ma-ni-a tiếng anh là gì

Nước Rô-ma-ni-a tiếng anh là gì

Nước Rô-ma-ni-a tiếng anh viết là Romania, phiên âm đọc là /ruˈmeɪ.ni.ə/

Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/

Để phát âm đúng từ Romania các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Romania thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Romania là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (R).

Nước Rô-ma-ni-a tiếng anh là gì
Nước Rô-ma-ni-a tiếng anh là gì

Phân biệt Romania và Romanian

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Romania và Romanian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Romania là tên của nước Rô-ma-ni-a trong tiếng anh, còn Romanian để chỉ những thứ thuộc về nước Rô-ma-ni-a như là người Rô-ma-ni-a, văn hóa Rô-ma-ni-a, tiếng Rô-ma-ni-a. Nếu bạn muốn nói về nước Rô-ma-ni-a thì phải dùng từ Romania chứ không phải Romanian.

Nước Rô-ma-ni-a tiếng anh là gì
Nước Rô-ma-ni-a tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
  • Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
  • Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
  • Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
  • Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
  • Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
  • Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
  • Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
  • Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
  • India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
  • Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
  • Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
  • Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
  • Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
  • Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
  • Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
  • Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
  • Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
  • Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
  • Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
  • Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
  • Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
  • Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
  • Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
  • Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
  • Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
  • Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
  • Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
  • Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
  • Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
  • Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
  • Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
  • Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
  • Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
  • Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
  • Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
  • Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
  • Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
  • Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
  • Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
  • Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
  • Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
  • Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Rô-ma-ni-a tiếng anh là gì thì câu trả lời là Romania, phiên âm đọc là /ruˈmeɪ.ni.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (R) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Romania còn có từ Romanian các bạn hay bị nhầm lẫn, Romanian nghĩa là người Rô-ma-ni-a hoặc tiếng Rô-ma-ni-a chứ không phải nước Rô-ma-ni-a.



Bạn đang xem bài viết: Nước Rô-ma-ni-a tiếng anh là gì? Romania hay Romanian

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang