Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như con sông, phòng hòa nhạc, nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung, khách sạn, vùng quê, cửa hàng trưng bày ô tô, nhà hàng, trung tâm cây cảnh, mê cung, khu phố, chiến trường, vòng xuyến, bùng binh, dòng suối, cửa hàng mỹ phẩm, hồ, hiệu giặt tự động, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là trường trung học. Nếu bạn chưa biết trường trung học tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Trường trung học tiếng anh là gì
Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/
Để đọc đúng tên tiếng anh của trường trung học rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ secondary school rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ secondary school thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Trường trung học ở Việt Nam là trường đào tạo cấp bậc trung học cơ sở (thường gọi là cấp 2) và trung học phổ thông (thường gọi là cấp 3). Bậc trung học cơ sở thường đào tạo học sinh có độ tuổi từ 11 đến 15 tuổi (lớp 6 đến lớp 9), bậc trung học phổ thông thường đào tạo học sinh độ tuổi từ 16 – 18 tuổi (lớp 10 đến lớp 12).
- Ở nước ngoài, tùy vào từng nước mà cơ chế đào tạo giáo dục nó cũng khác nhau, nên cách gọi trường học cũng khác nhau. Thường thì các nước phát triển ở phương tây sẽ gọi trường trung học nói chung là sencondary shool đào tạo học sinh từ 11- 18 tuổi. Còn ở Mỹ theo tiếng Anh – Mỹ lại gọi trường trung học là high school chứ không gọi là sencondary school.
- Từ secondary school là để chỉ chung về trường trung học, còn cụ thể trường trung học như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Học sinh tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài trường trung học thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Lift /lɪft/: thang máy
- Off licence /ˈɒfˌlaɪ.səns/: cửa hàng bán rượu mang về (US - liquor store, package store)
- Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
- University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: trường đại học
- Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
- Sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/: cửa hàng bánh kẹo
- Farm /fɑːm/: trang trại
- Shop /ʃɒp/: cửa hàng
- Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
- Psychiatric hospital /saɪ.kiˈæt.rɪk ˌhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tâm thần (mental hospital)
- Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
- Path /pɑːθ/: đường mòn
- Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
- Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
- Stair /steər/: cầu thang
- Mine /maɪn/: hầm mỏ
- Pizzeria /ˌpiːt.səˈriː.ə/: tiệm bánh pizza (US - pizza parlor)
- College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
- Town /taʊn/: thị trấn
- General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện đa khoa
- Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US - firehous)
- Telephone booth /ˈtel.ɪ.fəʊn ˌbuːð/: bốt điện thoại công cộng
- Delta /ˈdel.tə/: đồng bằng
- Dress shop /dres ˌʃɒp/: cửa hàng bán quần áo
- Club /klʌb/: câu lạc bộ
- Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
- Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
- Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/: ốc đảo
- Rong house /rong haʊs/: nhà rông
- Pitch /pɪtʃ/: sân bóng (US - field)
- ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
- Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
- Desert /ˈdez.ət/: sa mạc
- Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
- Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ

Như vậy, nếu bạn thắc mắc trường trung học tiếng anh là gì thì câu trả lời là secondary school, phiên âm đọc là /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/. Lưu ý là secondary school để chỉ chung về trường trung học chứ không chỉ cụ thể trường trung học như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể trường trung học như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ secondary school trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ secondary school rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ secondary school chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ secondary school ngay.
Bạn đang xem bài viết: Trường trung học tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







