Tiếp tục chuyên mục về Màu sắc trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ olive vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ olive như olive tiếng anh là gì, olive là gì, olive tiếng Việt là gì, olive nghĩa là gì, nghĩa olive tiếng Việt, dịch nghĩa olive, …

Olive tiếng anh là gì
Olive nghĩa tiếng Việt là màu ô-liu.
Olive /ˈɒl.ɪv/
Để đọc đúng từ olive trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ olive. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Màu ô-liu tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết olive tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với olive trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Apple green /’æpl gri:n/: màu xanh táo
- Brownish /ˈbraʊ.nɪʃ/: màu hơi nâu
- Dark Green /dɑːk griːn/: màu xanh lá cây đậm
- Light green /lait griːn /: màu xanh lá cây nhạt
- Dark blue /dɑ:k bluː/: màu xanh da trời đậm
- Yellow green / ˈjel.əʊ gri:n/: xanh lá mạ
- Light brown /lait braʊn/: màu nâu nhạt
- Salmon / ´sæmən/: màu hồng cam (màu cá hồi)
- Purpish /ˈpɜː.pəl.ɪʃ/: màu hơi tím, tím phớt
- Dark brown /dɑ:k braʊn/: màu nâu đậm
- Blue /bluː/: màu xanh da trời (sky, sky blue)
- Dark pink /dɑ:k ˈpɪŋk/: màu hồng đậm
- Maroon /məˈruːn: màu hạt dẻ
- Dark yellow /dɑ:k jel.əʊ/: màu vàng sậm
- Pale blue /peil blu:/: màu lam nhạt
- Cherry /’t∫eri/: màu đỏ anh đào
- Rosy /’rəʊzi/: màu đỏ hồng
- Indigo /ˈɪn.dɪ.ɡəʊ/: màu chàm (bluish-purple)
- Light yellow /laɪt jel.əʊ /: màu vàng nhạt
- Scarlet /’skɑ:lət/: màu đỏ tươi (bright red, vermilion)
- Lavender /ˈlæv.ɪn.dər/: màu tía nhạt (giống màu hoa oải hương)
- Pink /pɪŋk/: màu hồng
- Reddish /ˈred.ɪʃ/: màu phớt đỏ, hơi đỏ
- Grass green /grɑ:s gri:n/: màu xanh cỏ
- Amber /ˈæm.bər/: màu hổ phách
- Sage green /ˌseɪdʒ ˈɡriːn/: màu xanh xám
- Silver /ˈsɪlvə/: màu bạc
- Navy /ˈneɪ.vi/: màu xanh dương đậm
- Apricot yellow /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈjel.əʊ /: màu vàng hạnh, vàng mơ
- Peacock blue /’pi:kɔk blu:/: màu lam khổng tước
- Hot pink /ˌhɒt ˈpɪŋk/: màu hồng tươi (bright pink)
- Greenish /ˈɡriː.nɪʃ/: màu phớt xanh lá cây
- Magenta /məˈdʒen.tə/: màu đỏ tía
- Lemon yellow /ˌlem.ən ˈjel.əʊ/: màu vàng chanh (light yellow)
- Tomato /təˈmɑː.təʊ/: màu cà chua
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc olive tiếng anh là gì, câu trả lời là olive nghĩa là màu ô-liu. Để đọc đúng từ olive cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ olive theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Olive tiếng anh là gì - Chủ đề về màu sắc