Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ economist vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ economist như economist tiếng anh là gì, economist là gì, economist tiếng Việt là gì, economist nghĩa là gì, nghĩa economist tiếng Việt, dịch nghĩa economist, …

Economist tiếng anh là gì
Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/
Để đọc đúng từ economist trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ economist. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Nhà kinh tế học tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết economist tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với economist trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
- Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
- Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
- Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
- Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
- Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
- Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
- Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
- SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
- Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
- Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- Author /ˈɔːθər/: tác giả
- Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
- Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
- Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
- Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
- Stylist /ˈstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu
- Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US – mortician)
- Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
- Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
- Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
- Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
- Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
- Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc economist tiếng anh là gì, câu trả lời là economist nghĩa là nhà kinh tế học. Để đọc đúng từ economist cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ economist theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Economist tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp







