Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình, nhà máy, quảng trường, rạp chiếu phim, cửa hàng lớn, bệnh viện đa khoa, đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên, đồn cảnh sát, bệnh viện dã chiến, tòa nhà chung cư, tòa nhà chọc trời, điểm dừng chân xe bus, đường mòn, trung tâm thể thao, nhà nghỉ nhỏ, con đường nói chung, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là cửa hàng bán đồ chơi. Nếu bạn chưa biết cửa hàng bán đồ chơi tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cửa hàng bán đồ chơi tiếng anh là gì
Toy shop /tɔɪ ʃɒp/
Để đọc đúng tên tiếng anh của cửa hàng bán đồ chơi rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ toy shop rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm toy shop /tɔɪ ʃɒp/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ toy shop thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Cửa hàng bán đồ chơi là cửa hàng chủ yếu kinh doanh các đồ chơi cho trẻ nhỏ. Thường những cửa hàng bán đồ chơi sẽ có diện tích khá rộng và bán đa dạng nhiều loại đồ chơi cho các bé.
- Từ toy shop là để chỉ chung về cửa hàng bán đồ chơi, còn cụ thể cửa hàng bán đồ chơi như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Sân chơi tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài cửa hàng bán đồ chơi thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Hotel /həʊˈtel/: khách sạn
- Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
- Shed /ʃed/: nhà kho
- Funfair /ˈfʌn.feər/: hội chợ (US - carnival)
- Gate /ɡeɪt/: cổng
- Sports shop /spɔːts ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thể thao
- Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
- Villa /ˈvɪlə/: biệt thự
- Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
- Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
- Stream /striːm/: dòng suối
- Lake /leɪk/: hồ
- City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
- Prison /ˈprɪz.ən/: nhà tù
- Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
- Studio /ˈstjuː.di.əʊ/: phòng thu
- Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô
- Hair salon /heər ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện tóc (hairdressing salon)
- Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
- Museum /mjuːˈziː.əm/: bảo tàng
- Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
- Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
- Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
- Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại
- Hostel /ˈhɒs.təl/: nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, có phòng ở chung nhiều người
- Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
- Supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/: siêu thị
- Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
- Forest /ˈfɒr.ɪst/: khu rừng
- General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện đa khoa
- Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
- Room /ruːm/: phòng
- Pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/: kim tự tháp
- Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
- Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cửa hàng bán đồ chơi tiếng anh là gì thì câu trả lời là toy shop, phiên âm đọc là /tɔɪ ʃɒp/. Lưu ý là toy shop để chỉ chung về cửa hàng bán đồ chơi chứ không chỉ cụ thể cửa hàng bán đồ chơi như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cửa hàng bán đồ chơi như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ toy shop trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ toy shop rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ toy shop chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ toy shop ngay.
Bạn đang xem bài viết: Cửa hàng bán đồ chơi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng