Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cổng, bến xe, hiệp hội xây dựng, siêu thị, cây cầu, trung tâm thể thao, bệnh viện phụ sản, cửa hàng xăm hình, mái nhà, cửa hàng giặt khô, cửa hàng may, văn phòng, trung tâm cây cảnh, bãi đỗ xe nhiều tầng, cửa hàng bán đồ thể thao, cái hố, cái lỗ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là tiệm cắt tóc nam. Nếu bạn chưa biết tiệm cắt tóc nam tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tiệm cắt tóc nam tiếng anh là gì
Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/
Để đọc đúng tên tiếng anh của tiệm cắt tóc nam rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ barbershop rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ barbershop thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Tiệm cắt tóc nam là những tiệm cắt tóc chỉ phục khách nam giới. Ở Việt Nam hiện nay có rất nhiều tiệm cắt tóc nam vì chi phí đầu tư không cần quá nhiều, thậm chí ngồi vỉa hè cũng cắt tóc được.
- Từ barbershop là để chỉ chung về tiệm cắt tóc nam, còn cụ thể tiệm cắt tóc nam như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Thợ làm tóc tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài tiệm cắt tóc nam thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Quarter /ˈkwɔː.tər/: khu phố
- Mine /maɪn/: hầm mỏ
- Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
- Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
- Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
- Telephone booth /ˈtel.ɪ.fəʊn ˌbuːð/: bốt điện thoại công cộng
- General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện đa khoa
- Bus stop /ˈbʌs ˌstɒp/: điểm dừng chân xe bus
- Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
- Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc, quốc lộ
- Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
- Pond /pɒnd/: cái ao
- Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
- Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
- Bank /bæŋk/: ngân hàng
- Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô
- Square /skweər/: quảng trường
- Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
- Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
- House /haʊs/: ngôi nhà
- Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
- Library /ˈlaɪ.brər.i/: thư viện
- Tower /taʊər/: tháp
- Nursing home /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/: viện dưỡng lão (rest home)
- Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
- Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
- Park /pɑːk/: công viên
- Restaurant /ˈres.tər.ɒnt/: nhà hàng
- Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
- Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
- Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
- Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
- Avenue /ˈæv.ə.njuː/: đại lộ
- Car park /ˈkɑː ˌpɑːk/: bãi đỗ xe (US - parking lot)
- Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tiệm cắt tóc nam tiếng anh là gì thì câu trả lời là barbershop, phiên âm đọc là /ˈbɑː.bə.ʃɒp/. Lưu ý là barbershop để chỉ chung về tiệm cắt tóc nam chứ không chỉ cụ thể tiệm cắt tóc nam như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tiệm cắt tóc nam như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ barbershop trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ barbershop rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ barbershop chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ barbershop ngay.
Bạn đang xem bài viết: Tiệm cắt tóc nam tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng