logo vui cười lên

Five fruit tray tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ five fruit tray vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ five fruit tray như five fruit tray tiếng anh là gì, five fruit tray là gì, five fruit tray tiếng Việt là gì, five fruit tray nghĩa là gì, nghĩa five fruit tray tiếng Việt, dịch nghĩa five fruit tray, …

Vui Cười Lên
Five fruit tray tiếng anh là gì

Five fruit tray tiếng anh là gì

Five fruit tray nghĩa tiếng Việt là mâm ngũ quả. Mâm ngũ quả thường gồm 5 loại quả khác nhau được bày trên ban thờ để cúng tổ tiên.

Five fruit tray /faɪv fruːt treɪ/

Để đọc đúng từ five fruit tray trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ five fruit tray. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Mâm ngũ quả tiếng anh là gì

Mâm ngũ quả tiếng anh là gì
Five fruit tray

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết five fruit tray tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với five fruit tray trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Devil /ˈdev.əl/: quỷ dữ, chúa quỷ
  • Firewood /ˈfaɪə.wʊd/: củi khô
  • Taboo /təˈbuː/: kiêng kị
  • Skeleton /ˈskel.ə.tən/: bộ xương
  • Watch the fireworks /wɒtʃ ðiː ˈfɑɪərˌwɜrks/: xem bắn pháo hoa
  • Gingerbread /ˈdʒɪn.dʒə.bred/: bánh quy gừng
  • Marigold /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/: cúc vạn thọ
  • Frankenstein /ˈfræŋ.kən.staɪn/: quoái vật Frankenstein
  • Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: Tết Nguyên Đán
  • Areca spathe fan /əˈriːkə spaθ fæn/: quạt mo
  • Eyeball /ˈaɪ.bɔːl/: nhãn cầu
  • Mummy /’mʌmi/: Xác ướp
  • Moon cake /ˈmuːn keɪk/: bánh Trung thu
  • Diy /ˌdiː.aɪˈwaɪ/: tự làm đồ thủ công
  • Expel evil /ɪkˈspel ˈiː.vəl/: xua đuổi tà ma
  • Pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/: quả bí đỏ
  • Moonlight /ˈmuːnlaɪt/: ánh trăng
  • Halloween /ˌhæl.əʊˈiːn/: lễ hội hóa trang Ha-lô-win
  • Troll /trəʊl/: trò chơi khăm
  • Pork shank /pɔːk ʃæŋk/: chân giò lợn
  • Peach blossom /piːtʃ ˈblɒs.əm/: hoa đào
  • North pole /ˌnɔːθ ˈpəʊl/: bắc cực
  • Wreath /riːθ/: vòng hoa giáng sinh
  • Bat /bæt/: con dơi
  • Mango /ˈmæŋ.ɡəʊ/: quả xoài

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc five fruit tray tiếng anh là gì, câu trả lời là five fruit tray nghĩa là mâm ngũ quả. Để đọc đúng từ five fruit tray cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ five fruit tray theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Five fruit tray tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang