logo vui cười lên

Hội chợ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngõ, cửa hàng đồ cũ, bệnh viện phụ sản, thủ đô, phòng chờ, bệnh viện nhi, bãi biển, bệnh viện dã chiến, cửa hàng bách hóa, cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà, tòa nhà, cửa hàng xăm hình, hộp đêm, làng quê, đền thờ, nhà ga, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là hội chợ. Nếu bạn chưa biết hội chợ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Hội chợ tiếng anh là gì
Hội chợ tiếng anh là gì

Hội chợ tiếng anh là gì

Hội chợ tiếng anh gọi là funfair, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈfʌn.feər/.

Funfair /ˈfʌn.feər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của hội chợ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ funfair rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm funfair /ˈfʌn.feər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ funfair thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Hội chợ là nơi có nhiều gian hàng gần nhau bán nhiều mặt hàng khác nhau tùy theo chủ đề của từng hội chợ. Thông thường hội chợ được tổ chức trong thời gian ngắn chứ không duy trì quanh năm và phục vụ mục đích giới thiệu sản phẩm là chính.
  • Trong tiếng Anh – Anh hội chợ gọi là funfair, còn trong tiếng Anh – Mỹ hội chợ gọi là carnival.
  • Từ funfair là để chỉ chung về hội chợ, còn cụ thể hội chợ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Nông trại tiếng anh là gì

Hội chợ tiếng anh là gì
Hội chợ tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài hội chợ thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Farm /fɑːm/: trang trại
  • Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
  • Villa /ˈvɪlə/: biệt thự
  • Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
  • Pond /pɒnd/: cái ao
  • Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
  • Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
  • Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
  • General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
  • Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
  • Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại
  • Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
  • Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
  • Orthopedic hospital /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình
  • Department store /dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/: cửa hàng bách hóa
  • Gate /ɡeɪt/: cổng
  • Stream /striːm/: dòng suối
  • Tailors /ˈteɪ.lər/: cửa hàng may
  • Earth /ɜːθ/: trái đất
  • Shopping centre /ˈʃɒp.ɪŋ ˌsen.tər/: trung tâm mua sắm (US - Shopping center)
  • Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
  • Pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/: kim tự tháp
  • Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
  • Temple /ˈtem.pəl/: đền thờ
  • Tower /taʊər/: tháp
  • Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
  • Sports shop /spɔːts ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thể thao
  • Avenue /ˈæv.ə.njuː/: đại lộ
  • Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
  • Zoo /zuː/: sở thú
  • Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
  • Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
  • Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
  • Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
  • Maze /meɪz/: mê cung
Hội chợ tiếng anh là gì
Hội chợ tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc hội chợ tiếng anh là gì thì câu trả lời là funfair, phiên âm đọc là /ˈfʌn.feər/. Lưu ý là funfair để chỉ chung về hội chợ chứ không chỉ cụ thể hội chợ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể hội chợ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ funfair trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ funfair rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ funfair chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ funfair ngay.



Bạn đang xem bài viết: Hội chợ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang