Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Rô-ma-ni-a tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Rô-ma-ni-a tiếng anh là gì
Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/
Để phát âm đúng từ Romania các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Romania thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Romania là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (R).

Phân biệt Romania và Romanian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Romania và Romanian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Romania là tên của nước Rô-ma-ni-a trong tiếng anh, còn Romanian để chỉ những thứ thuộc về nước Rô-ma-ni-a như là người Rô-ma-ni-a, văn hóa Rô-ma-ni-a, tiếng Rô-ma-ni-a. Nếu bạn muốn nói về nước Rô-ma-ni-a thì phải dùng từ Romania chứ không phải Romanian.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
- Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
- Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
- Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
- Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
- Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
- Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
- England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
- South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
- Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
- Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
- Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Rô-ma-ni-a tiếng anh là gì thì câu trả lời là Romania, phiên âm đọc là /ruˈmeɪ.ni.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (R) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Romania còn có từ Romanian các bạn hay bị nhầm lẫn, Romanian nghĩa là người Rô-ma-ni-a hoặc tiếng Rô-ma-ni-a chứ không phải nước Rô-ma-ni-a.
Bạn đang xem bài viết: Nước Rô-ma-ni-a tiếng anh là gì? Romania hay Romanian