Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như đáng sợ, Tất Niên, giáng sinh vui vẻ, tranh thư pháp, dây kim tuyến, mặt trăng, đầu lâu, cột băng tuyết, kiêng kị, sợ hãi, vòng hoa giáng sinh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là xua đuổi tà ma. Nếu bạn chưa biết xua đuổi tà ma tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Xua đuổi tà ma tiếng anh là gì
Expel evil /ɪkˈspel ˈiː.vəl/
Để đọc đúng xua đuổi tà ma trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ expel evil rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ expel evil /ɪkˈspel ˈiː.vəl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ expel evil thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Xua đuổi tà ma là một hình thức hay cũng có thể gọi là một cách làm theo phong tục truyền thống vào cuối năm để loại bỏ những điều không may mắn do tà ma gây ra khỏi nhà đón chào một năm mới thuận lợi, may mắn hơn. Vào cuối năm, khi dọn dẹp và trang trí nhà cửa mọi người có thể cho thêm một số vật có tác dụng xua đuổi tà ma ở trong nhà như gương bát quoái, một xâu tỏi, bình hồ lô, tượng thiềm thừ (cóc 3 chân), tượng kỳ lân, đá phong thủy, …
- Từ expel evil là để chỉ chung về xua đuổi tà ma, còn cụ thể xua đuổi tà ma như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tết tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội
Sau khi đã biết xua đuổi tà ma tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Jellied meat /ˈdʒel.id miːt/: thịt đông
- Firecrackers /ˈfaɪəˌkræk.ər/: pháo nổ
- Banyan /ˈbænjæn/: cây đa
- Gift /ɡɪft/: món quà (Present)
- Jade Rabbit /dʒeɪd ˈræb.ɪt/: thỏ ngọc (Moon rabbit)
- Cauldron /ˈkɔːl.drən/: cái vạc (US – caldron)
- Wreath /riːθ/: vòng hoa giáng sinh
- Bone /bəʊn/: khúc xương
- Yule log /ˈjuːl ˌlɒɡ/: bánh kem hình khúc cây
- Lantern Light Festival /ˈlæn.tɚn laɪt ˈfes.tə.vəl/: lễ hội hoa đăng
- Egg flip /ˈeɡ ˌflɪp/ : thức uống truyền thống trong ngày Noel (US – Eggnog)
- Clown /klaun/: chú hề
- Ornament /ˈɔː.nə.mənt/: đồ trang trí cây thông
- Mid-autumn festival /mɪdɔːtəmˈfɛstəvəl/: tết Trung thu
- Merry Christmas /ˈmer.i ˈkrɪs.məs/: giáng sinh vui vẻ
- Candied fruits /ˈkæn.did fruːt/: mứt trái cây
- Scarf /skɑːf/: khăn quàng
- Christmas Eve /ˌkrɪs.məs ˈiːv/: đêm Giáng Sinh
- Wand /wɒnd/: đũa phép
- New Year’s Eve /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/: đêm giao Thừa
- Freaky /ˈfriːki/: quái đản
- Parallel /ˈpær.ə.lel/: câu đối
- Dragon dance /ˈdræɡ.ən dæns/: múa rồng
- Happy Halloween /ˈhæp.i ˌhæl.əʊˈiːn/: ha-lô-win vui vẻ
- Witch’s hat /’wit hæt/: mũ phù thủy
Như vậy, nếu bạn thắc mắc xua đuổi tà ma tiếng anh là gì thì câu trả lời là expel evil, phiên âm đọc là /ɪkˈspel ˈiː.vəl/. Lưu ý là expel evil để chỉ chung về xua đuổi tà ma chứ không chỉ cụ thể xua đuổi tà ma như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể xua đuổi tà ma như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ expel evil trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ expel evil rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ expel evil chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Xua đuổi tà ma tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng