Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhà vật lý học, nghệ sĩ dương cầm, bác sĩ, chuyên viên thống kê, lính cứu hỏa, hộ sinh, nhà ngôn ngữ học, nghệ sĩ trống, lập trình viên, phiên dịch viên, công chức nhà nước, người thiết kế web, người quét dọn, nhà địa chất học, nhân viên tang lễ, thiết kế thời trang, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là người lái xe. Nếu bạn chưa biết người lái xe tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Người lái xe tiếng anh là gì
Driver /ˈdraɪvər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của người lái xe rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ driver rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm driver /ˈdraɪvər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ driver thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Người lái xe còn hay được gọi là tài xế hay gọi thân thuộc là bác tài (bác tài xế).
- Từ driver là để chỉ chung về người lái xe, còn cụ thể người lái xe trong lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ người lái xe taxi (taxi driver), người lái xe tải, người lái xe con, người lái xe máy, người lái xe chở hàng, …

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài người lái xe thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
- Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
- Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
- Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
- Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
- Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
- Writer /'raitə/: nhà văn
- Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
- Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
- Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
- Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
- Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
- Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
- Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
- Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
- Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
- Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
- Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
- Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
- SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
- Stylist /ˈstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu
- Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
- Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
- Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
- Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
- Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
- Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
- Nurse /nɜːs/: y tá
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Chef /ʃef/: bếp trưởng
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm

Như vậy, nếu bạn thắc mắc người lái xe tiếng anh là gì thì câu trả lời là driver, phiên âm đọc là /ˈdraɪvər/. Lưu ý là driver để chỉ chung về người lái xe chứ không chỉ cụ thể về người lái xe trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về người lái xe trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ driver trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ driver rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ driver chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ driver ngay.
Bạn đang xem bài viết: Người lái xe tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng